Có 3 kết quả:
bác • chuyên • đoàn
Tổng nét: 13
Bộ: thủ 手 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘尃
Nét bút: 一丨一一丨フ一一丨丶一丨丶
Thương Hiệt: QIBI (手戈月戈)
Unicode: U+640F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: bó ㄅㄛˊ, tuán ㄊㄨㄢˊ
Âm Nôm: bác, vác
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): う.つ (u.tsu), と.る (to.ru)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: bok3
Âm Nôm: bác, vác
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): う.つ (u.tsu), と.る (to.ru)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: bok3
Tự hình 5
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Độc lập - 獨立 (Đỗ Phủ)
• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)
• Hoành Sơn vọng hải ca - 橫山望海歌 (Cao Bá Quát)
• Ngũ Hiểm than - 五險灘 (Trịnh Hoài Đức)
• Nhân nhạn ngâm - Mẫn cơ dã kỳ 2 - 人雁吟-憫飢也其二 (Trương Chứ)
• Tần cát liễu - 秦吉了 (Bạch Cư Dị)
• Tây sơn hữu hổ hành - 西山有虎行 (Thẩm Chu)
• Tống thập ngũ đệ thị ngự sứ Thục - 送十五弟侍禦使蜀 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Xa công 3 - 車攻 3 (Khổng Tử)
• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)
• Hoành Sơn vọng hải ca - 橫山望海歌 (Cao Bá Quát)
• Ngũ Hiểm than - 五險灘 (Trịnh Hoài Đức)
• Nhân nhạn ngâm - Mẫn cơ dã kỳ 2 - 人雁吟-憫飢也其二 (Trương Chứ)
• Tần cát liễu - 秦吉了 (Bạch Cư Dị)
• Tây sơn hữu hổ hành - 西山有虎行 (Thẩm Chu)
• Tống thập ngũ đệ thị ngự sứ Thục - 送十五弟侍禦使蜀 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Xa công 3 - 車攻 3 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đánh, tát
2. bắt lấy
2. bắt lấy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, tát. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Kinh Kha trục Tần vương, nhi tốt hoàng cấp vô dĩ kích Kha, nhi nãi dĩ thủ cộng bác chi” 荊軻逐秦王, 而卒惶急無以擊軻, 而乃以手共搏之 (Yên sách tam 燕策三) Kinh Kha đuổi bắt vua Tần, mà quần thần hoảng hốt, gấp gáp không có gì để đánh Kha, phải dùng tay không mà đập.
2. (Động) Bắt lấy. ◇Bắc sử 北史: “Kiến nhất xích thố, mỗi bác triếp dật” 見一赤兔, 每搏輒逸 (Tề Cao tổ thần vũ đế bổn kỉ 齊高祖神武帝本紀) Thấy một con thỏ màu đỏ, mỗi lần định bắt, nó liền chạy trốn.
3. (Động) Đánh nhau.
2. (Động) Bắt lấy. ◇Bắc sử 北史: “Kiến nhất xích thố, mỗi bác triếp dật” 見一赤兔, 每搏輒逸 (Tề Cao tổ thần vũ đế bổn kỉ 齊高祖神武帝本紀) Thấy một con thỏ màu đỏ, mỗi lần định bắt, nó liền chạy trốn.
3. (Động) Đánh nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh, tát.
② Bắt lấy.
③ Ðánh nhau.
② Bắt lấy.
③ Ðánh nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đánh, tát;
② Đánh nhau;
③ Bắt, bắt lấy, vồ: 肉搏 Đánh giáp lá cà; 貓搏老鼠 Mèo vồ chuột;
④ Đập, chạy: 脈搏 Mạch chạy, mạch đập.
② Đánh nhau;
③ Bắt, bắt lấy, vồ: 肉搏 Đánh giáp lá cà; 貓搏老鼠 Mèo vồ chuột;
④ Đập, chạy: 脈搏 Mạch chạy, mạch đập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt giữ — Lấy, giữ — Đánh, đập vào.
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nắm cổ.