Có 2 kết quả:

daodiêu
Âm Hán Việt: dao, diêu
Tổng nét: 13
Bộ: thủ 手 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 一丨一ノフ丶丶ノ一一丨フ丨
Thương Hiệt: QBOU (手月人山)
Unicode: U+6416
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Tự hình 3

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

dao

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lay động
2. quấy nhiễu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lay động, lắc, rung, xua, vẫy. ◎Như: “diêu thủ” vẫy tay, “diêu đầu” lắc đầu. ◇Nguyễn Trãi : “Quy tứ diêu diêu nhật tự tinh” (Quy Côn Sơn chu trung tác ) Lòng muốn về ngày ngày lay động như cờ.
2. (Động) Quấy nhiễu.
3. (Danh) Họ “Diêu”.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là “dao”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dao động, lay động, vẫy, chèo, quay, lắc: Rung chuông, lắc chuông; Con chó vẫy đuôi chạy mất; Quay tời quay;
② (văn) Quấy nhiễu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Động đậy, lay động qua lại — Vẫy qua lắc lại.

Từ ghép 14

diêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lay động
2. quấy nhiễu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lay động, lắc, rung, xua, vẫy. ◎Như: “diêu thủ” vẫy tay, “diêu đầu” lắc đầu. ◇Nguyễn Trãi : “Quy tứ diêu diêu nhật tự tinh” (Quy Côn Sơn chu trung tác ) Lòng muốn về ngày ngày lay động như cờ.
2. (Động) Quấy nhiễu.
3. (Danh) Họ “Diêu”.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là “dao”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lay động, như diêu thủ vẫy tay.
② Quấy nhiễu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dao động, lay động, vẫy, chèo, quay, lắc: Rung chuông, lắc chuông; Con chó vẫy đuôi chạy mất; Quay tời quay;
② (văn) Quấy nhiễu.

Từ ghép 2