Có 1 kết quả:

đảo loạn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Làm lộn xộn, nhiễu loạn, phá hoại. ☆Tương tự: “đảo đản” , “sách đài” . ◎Như: “cảnh sát gia cường cảnh bị, dĩ phòng bất lương phần tử sấn cơ đảo loạn” , .
2. Gây rắc rối.

Bình luận 0