Có 2 kết quả:
phiến • thiên
Âm Hán Việt: phiến, thiên
Tổng nét: 13
Bộ: thủ 手 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘扇
Nét bút: 一丨一丶フ一ノフ丶一フ丶一
Thương Hiệt: QHSM (手竹尸一)
Unicode: U+6427
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: thủ 手 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘扇
Nét bút: 一丨一丶フ一ノフ丶一フ丶一
Thương Hiệt: QHSM (手竹尸一)
Unicode: U+6427
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích ngọc tiêu kỳ 08 - 碧玉簫其八 (Quan Hán Khanh)
• Thu châm - 秋砧 (Ngô Thì Nhậm)
• Tuý trung thiên - Vịnh đại hồ điệp - 醉中天-詠大蝴蝶 (Vương Hoà Khanh)
• Thu châm - 秋砧 (Ngô Thì Nhậm)
• Tuý trung thiên - Vịnh đại hồ điệp - 醉中天-詠大蝴蝶 (Vương Hoà Khanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quạt: 搧爐子 Quạt lò;
② Xúi bẩy. 【搧動】 phiến động [shandòng] a. Vỗ, đập: 搧動翅膀 Vỗ cánh, đập cánh; b. Xui (xúi) bẩy, xui giục, kích động;
③ (văn) Tát, vả. Xem 扇 [shàn].
② Xúi bẩy. 【搧動】 phiến động [shandòng] a. Vỗ, đập: 搧動翅膀 Vỗ cánh, đập cánh; b. Xui (xúi) bẩy, xui giục, kích động;
③ (văn) Tát, vả. Xem 扇 [shàn].
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tát, vả
2. quạt mát
2. quạt mát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tát, vả. ◎Như: “thiên tha nhất cá đại nhĩ quang” 搧他一個大耳光 vả cho nó một cái bạt tai thật mạnh.
2. (Động) Quạt (làm ra hơi gió). ◎Như: “thiên hỏa” 搧火 quạt lửa, “thiên yên” 搧煙 quạt khói.
3. (Động) Xúi bẩy, kích động. § Thông “phiến” 煽. ◎Như: “thiên động” 搧動 xúi giục.
2. (Động) Quạt (làm ra hơi gió). ◎Như: “thiên hỏa” 搧火 quạt lửa, “thiên yên” 搧煙 quạt khói.
3. (Động) Xúi bẩy, kích động. § Thông “phiến” 煽. ◎Như: “thiên động” 搧動 xúi giục.
Từ điển Thiều Chửu
① Tát, vả.
② Quạt mát.
② Quạt mát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bứng lấy. Che lấy.