Có 1 kết quả:

nhiếp
Âm Hán Việt: nhiếp
Tổng nét: 13
Bộ: thủ 手 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨丨一一一フ丶フ丶
Thương Hiệt: XQSJE (重手尸十水)
Unicode: U+6444
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: niè ㄋㄧㄝˋ, shè ㄕㄜˋ
Âm Nôm: nép, nếp, nhép, nhiếp, triếp, xếp
Âm Quảng Đông: sip3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

1/1

nhiếp

giản thể

Từ điển phổ thông

1. vén lên
2. bắt lấy
3. thu lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 攝.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lấy, thu hút, hấp thu: 攝取養分 Hấp thu chất bổ;
② Bảo dưỡng, giữ gìn (sức khỏe): 珍攝 Giữ gìn thân thể (sức khỏe); 攝生 Giữ sức khỏe, dưỡng sinh;
③ Thay quyền để thống trị, kiêm quyền, thay quyền: 攝政 Nhiếp chính (thay vua nắm quyền cai trị); 攝位 Lên ngôi thay vua;
④ (văn) Trị cho nghiêm chỉnh: 鎭攝 Trấn áp để không dám làm càn;
⑤ (văn) Bị bức bách;
⑥ (văn) Vay mượn;
⑦ (văn) Vén lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 攝

Từ ghép 3