Có 3 kết quả:
bấn • thấn • tấn
giản thể
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đuổi, bỏ, loại, gạt, bài bác: 擯諸門外 Đuổi ra khỏi nhà; 擯而不用 Vứt bỏ không dùng;
② (văn) Người giúp lễ cho chủ nhà.
② (văn) Người giúp lễ cho chủ nhà.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 擯
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 擯.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đuổi, bỏ, loại, gạt, bài bác: 擯諸門外 Đuổi ra khỏi nhà; 擯而不用 Vứt bỏ không dùng;
② (văn) Người giúp lễ cho chủ nhà.
② (văn) Người giúp lễ cho chủ nhà.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 擯