Có 1 kết quả:
than
giản thể
Từ điển phổ thông
hàng quán
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 攤.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mở ra, bày ra, rải ra (đồ vật hoặc hàng bán): 攤場 Rải thóc (lúa...) ra phơi;
② Tráng (trứng, bánh...): 攤雞蛋 Tráng trứng gà; 攤煎餅 Tráng bánh;
③ Vuốt ra, tuốt ra (bằng tay);
④ Chia đều, bổ: 每人攤五元 Mỗi người đóng góp 5 đồng; 攤派 Chia, bổ;
⑤ Sạp, quán hàng: 水果攤兒 Sạp bán hoa quả.
② Tráng (trứng, bánh...): 攤雞蛋 Tráng trứng gà; 攤煎餅 Tráng bánh;
③ Vuốt ra, tuốt ra (bằng tay);
④ Chia đều, bổ: 每人攤五元 Mỗi người đóng góp 5 đồng; 攤派 Chia, bổ;
⑤ Sạp, quán hàng: 水果攤兒 Sạp bán hoa quả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 攤
Từ ghép 1