Có 2 kết quả:

cưulưu
Âm Hán Việt: cưu, lưu
Tổng nét: 14
Bộ: thủ 手 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: QSMH (手尸一竹)
Unicode: U+644E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: liáo ㄌㄧㄠˊ
Âm Nhật (onyomi): ク (ku), キュウ (kyū)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: gau1, lau4

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

1/2

cưu

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thắt cổ người khác tới chết. Cũng đọc Cù — Một âm khác là Lưu.

lưu

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vồ lấy. Bấu chặt lấy — Bó lại, quấn chặt lại — Một âm là Cưu. Xem Cưu.