Có 4 kết quả:
quách • quắc • quặc • quốc
Tổng nét: 13
Bộ: thủ 手 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘國
Nét bút: 一丨一丨フ一丨フ一一フノ丶一
Thương Hiệt: QWIM (手田戈一)
Unicode: U+6451
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guāi ㄍㄨㄞ, guó ㄍㄨㄛˊ
Âm Nôm: quắc
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): つか.む (tsuka.mu), つか.まえる (tsuka.maeru), つか.まる (tsuka.maru)
Âm Quảng Đông: gwaak3, gwok3
Âm Nôm: quắc
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): つか.む (tsuka.mu), つか.まえる (tsuka.maeru), つか.まる (tsuka.maru)
Âm Quảng Đông: gwaak3, gwok3
Tự hình 1
Dị thể 6
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tát tai, bạt tai. ◎Như: “quặc liễu tha nhất ba chưởng” 摑了他一巴掌.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh, tát tai, cũng đọc là chữ quách.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tát vào mặt, tát tai, bợp tai. Cg. 摑 [guó].
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 摑 [guai].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà đánh. Vả, tát. Cũng đọc Quắc.
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Tát vào mặt, tát tai, bợp tai. Cg. 摑 [guó].
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 摑 [guai].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Quắc 幗.
phồn thể
Từ điển phổ thông
đánh, bạt tai
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tát tai, bạt tai. ◎Như: “quặc liễu tha nhất ba chưởng” 摑了他一巴掌.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh, tát tai, cũng đọc là chữ quách.
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Tát vào mặt, tát tai, bợp tai. Cg. 摑 [guó].
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 摑 [guai].