Có 1 kết quả:
lâu
Tổng nét: 14
Bộ: thủ 手 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘婁
Nét bút: 一丨一丨フ一一丨フ一丨フノ一
Thương Hiệt: QLWV (手中田女)
Unicode: U+645F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lōu ㄌㄡ, lóu ㄌㄡˊ, lǒu ㄌㄡˇ
Âm Nôm: lâu, lùa
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku)
Âm Quảng Đông: lau1, lau2, lau4, lau5
Âm Nôm: lâu, lùa
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku)
Âm Quảng Đông: lau1, lau2, lau4, lau5
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Tây Hồ Trấn Quốc tự - 遊西湖鎭國寺 (Cao Bá Quát)
• Ngự chế tao ngộ thi - 御製遭遇詩 (Lê Thái Tông)
• Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác” - 奉同郭給事湯東靈湫作 (Đỗ Phủ)
• Thi ngôn tự phụ kỳ 2 - 詩言自負其二 (Trần Ái Sơn)
• Thủ 09 - 首09 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 48 - 首48 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 49 - 首49 (Lê Hữu Trác)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 7 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其七 (Bùi Huy Bích)
• Thuỷ điệu ca đầu - Chu thứ Dương Châu, hoạ nhân vận - 水調歌頭-舟次揚洲,和人韻 (Tân Khí Tật)
• Toàn Châu ký kiến - 全州記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Ngự chế tao ngộ thi - 御製遭遇詩 (Lê Thái Tông)
• Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác” - 奉同郭給事湯東靈湫作 (Đỗ Phủ)
• Thi ngôn tự phụ kỳ 2 - 詩言自負其二 (Trần Ái Sơn)
• Thủ 09 - 首09 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 48 - 首48 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 49 - 首49 (Lê Hữu Trác)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 7 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其七 (Bùi Huy Bích)
• Thuỷ điệu ca đầu - Chu thứ Dương Châu, hoạ nhân vận - 水調歌頭-舟次揚洲,和人韻 (Tân Khí Tật)
• Toàn Châu ký kiến - 全州記見 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. kéo bè, kéo hội, gạ gẫm
2. ôm ấp
2. ôm ấp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lôi kéo, tu tập. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngũ Bá giả, lâu chư hầu dĩ phạt chư hầu giả dã” 五霸者, 摟諸侯以伐諸侯者也 (Cáo tử hạ 告子下) Ngũ Bá chính là kẻ tu tập các nước chư hầu để đánh lại các nước chư hầu đó vậy.
2. (Động) Gom, quơ lấy. ◎Như: “lâu sài hỏa” 摟柴火 gom củi đóm.
3. (Động) Xắn, xách. ◎Như: “lâu khởi tụ tử” 摟起袖子 xắn tay áo.
4. (Động) Vơ vét, bòn rút. ◎Như: “lâu tiền” 摟錢 vơ vét tiền.
5. (Động) Bao gồm, nắm giữ. ◎Như: “lâu lãm” 摟攬 nắm giữ hết.
6. (Động) Ôm ấp. ◎Như: “lâu trụ” 摟住 ôm chặt lấy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lã Bố hồi thân lâu bão Điêu Thuyền, dụng hảo ngôn an ủy” 呂布回身摟抱貂蟬, 用好言安慰 (Đệ bát hồi) Lã Bố quay mình ôm lấy Điêu Thuyền, lấy lời dỗ dành an ủi.
2. (Động) Gom, quơ lấy. ◎Như: “lâu sài hỏa” 摟柴火 gom củi đóm.
3. (Động) Xắn, xách. ◎Như: “lâu khởi tụ tử” 摟起袖子 xắn tay áo.
4. (Động) Vơ vét, bòn rút. ◎Như: “lâu tiền” 摟錢 vơ vét tiền.
5. (Động) Bao gồm, nắm giữ. ◎Như: “lâu lãm” 摟攬 nắm giữ hết.
6. (Động) Ôm ấp. ◎Như: “lâu trụ” 摟住 ôm chặt lấy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lã Bố hồi thân lâu bão Điêu Thuyền, dụng hảo ngôn an ủy” 呂布回身摟抱貂蟬, 用好言安慰 (Đệ bát hồi) Lã Bố quay mình ôm lấy Điêu Thuyền, lấy lời dỗ dành an ủi.
Từ điển Thiều Chửu
① Kéo bè.
② Ôm ấp.
② Ôm ấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ôm: 媽媽把孩子摟在懷裡 Mẹ ôm con vào lòng;
② (loại) Ôm: 兩摟粗的大樹 Cây to đến hai ôm. Xem 摟 [lou].
② (loại) Ôm: 兩摟粗的大樹 Cây to đến hai ôm. Xem 摟 [lou].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quơ, quơ gom: 摟柴火 Quơ gom củi đóm;
② Xắn: 摟起袖子 Xắn tay áo;
③ Vơ vét: 摟錢 Vơ vét tiền bạc;
④ (đph) Lôi, kéo, bóp: 摟扳機 Bóp cò;
⑤ (đph) Soát: 摟算 Soát lại bản dự toán; 把帳摟一摟 Soát lại sổ. Xem 摟 [lôu].
② Xắn: 摟起袖子 Xắn tay áo;
③ Vơ vét: 摟錢 Vơ vét tiền bạc;
④ (đph) Lôi, kéo, bóp: 摟扳機 Bóp cò;
⑤ (đph) Soát: 摟算 Soát lại bản dự toán; 把帳摟一摟 Soát lại sổ. Xem 摟 [lôu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom lại, thâu thập — Ôm giữ. Nắm giữ lại.
Từ ghép 1