Có 1 kết quả:
tồi tàn
Từ điển phổ thông
tồi tàn, hư hỏng, đổ nát
Từ điển trích dẫn
1. Phá hoại, hủy hoại, làm cho tan nát. ◇Uông Mậu Lân 汪懋麟: “Huyền quản thanh trung dạ lậu trì, Mãn thiên phong vũ bất tằng tri. Lê hoa nhất thụ tồi tàn liễu, Khả tích tương khai vị phóng thì” 絃管聲中夜漏遲, 滿天風雨不曾知. 梨花一樹摧殘了, 可惜將開未放時 (Xuân dạ vũ trung tức sự 春夜雨中即事).
2. Trắc trở, đổ vỡ, suy bại. ◎Như: “lưu đãng ngoại hương đa niên, tâm linh bão thụ tồi tàn” 流蕩外鄉多年, 心靈飽受摧殘.
2. Trắc trở, đổ vỡ, suy bại. ◎Như: “lưu đãng ngoại hương đa niên, tâm linh bão thụ tồi tàn” 流蕩外鄉多年, 心靈飽受摧殘.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phá hại, làm cho tan nát. Đoạn trường tân thanh : » Điếc tai lân tuất phũ tai tồi tàn «. — Hư hỏng xấu xa.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0