Có 2 kết quả:
chích • trích
Tổng nét: 14
Bộ: thủ 手 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘庶
Nét bút: 一丨一丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: QITF (手戈廿火)
Unicode: U+646D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tuò ㄊㄨㄛˋ, zhí ㄓˊ
Âm Nôm: chích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki), シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): ひろ.う (hiro.u)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: zek3
Âm Nôm: chích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki), シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): ひろ.う (hiro.u)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: zek3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhặt lấy, chọn lấy, hái. ◎Như: “chích thập” 摭拾 thu thập. ◇Trương Hành 張衡: “Chích nhược hoa nhi trù trừ” 摭若華而躊躇 (Tư huyền phú 思玄賦) Nhặt lấy hoa cỏ nhược mà chần chừ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhặt lấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhặt, lượm lấy. Như chữ Chích 拓.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhặt lấy
Từ điển Thiều Chửu
① Nhặt lấy. Lẩy.