Có 1 kết quả:

chí
Âm Hán Việt: chí
Tổng nét: 15
Bộ: thủ 手 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丶ノ一一丨ノフ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: GIQ (土戈手)
Unicode: U+646F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhì ㄓˋ
Âm Nôm: chí
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): いた.る (ita.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zi3

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

chí

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. họ Chí
2. thành thật

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thành khẩn. ◎Như: “thành chí” 誠摯.
2. (Tính) Hung ác, mạnh tợn. § Thông “chí” 鷙.
3. (Danh) Lễ vật đưa tặng khi mới gặp mặt lần đầu (ngày xưa). § Thông “chí” 贄.
4. (Danh) Họ “Chí”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thân thiết, thân mật, thành khẩn: 眞摯 Chân thành; 懇摯 Thân thiết và thành khẩn;
② (văn) Của làm tin (dùng như 贄, bộ 貝);
③ (văn) Mạnh, dữ (dùng như 鷙, bộ 鳥);
④ (văn) Rất mực, đến mực: 懇摯 Ân cần rất mực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất. Lắm — Mạnh mẽ — Tin thật.