Từ điển phổ thông
quều lấy, khêu ra, gạt ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khêu ra, gạt ra. ◎Như: “lược khai”
撂開 gạt ra.
2. (Động) Ngã, té nhào. ◎Như: “bả đối thủ lược đảo”
把對手撂倒 làm cho đối thủ ngã vật xuống.
Từ điển Thiều Chửu
① Quều lấy, khêu ra, gạt ra, như lược khai
撂開 gạt ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) ① Gạt ra, bỏ, vứt:
撂下飯碗 Bỏ chén cơm xuống;
事兒撂下半個月了 Công việc vứt đấy đã nửa tháng rồi;
撂開 Gạt ra;
② Quật, vật ngã:
撂倒了好幾個 Quật ngã mấy người rồi. Xem
撩 [liao], [liáo].