Có 1 kết quả:
nhuyên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hai tay xoa, bóp, vò. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đầu chi tao trung, thục nhuyên nhi tái nhưỡng” 投之糟中, 熟撋而再釀 (Đông Pha tửu kinh 東坡酒經).
2. (Động) Thuận theo, tương tựu. ◇Tây sương kí 西廂記: “Mạc nhược thứ kì tiểu quá, thành tựu đại sự, nhuyên chi dĩ khử kì ô, khởi bất vi trường tiện hồ?” 莫若恕其小過, 成就大事, 撋之以去其污, 豈不為長便乎? (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ nhị chiết) Chi bằng bà tha thứ lỗi nhỏ, tác thành cho xong việc lớn, thuận theo như thế mà khỏi điều nhơ nhuốc có phải tiện hơn không?
2. (Động) Thuận theo, tương tựu. ◇Tây sương kí 西廂記: “Mạc nhược thứ kì tiểu quá, thành tựu đại sự, nhuyên chi dĩ khử kì ô, khởi bất vi trường tiện hồ?” 莫若恕其小過, 成就大事, 撋之以去其污, 豈不為長便乎? (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ nhị chiết) Chi bằng bà tha thứ lỗi nhỏ, tác thành cho xong việc lớn, thuận theo như thế mà khỏi điều nhơ nhuốc có phải tiện hơn không?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xoa tay. Hai tay xoa vào nhau.
Từ ghép 1