Có 1 kết quả:

nhuyên
Âm Hán Việt: nhuyên
Tổng nét: 15
Bộ: thủ 手 (+12 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨フ一一丨フ一一一一丨一
Thương Hiệt: QANG (手日弓土)
Unicode: U+648B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ruán ㄖㄨㄢˊ, ruó ㄖㄨㄛˊ
Âm Nôm: nhún
Âm Quảng Đông: jeon6, no4

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hai tay xoa, bóp, vò. ◇Tô Thức : “Đầu chi tao trung, thục nhuyên nhi tái nhưỡng” , (Đông Pha tửu kinh ).
2. (Động) Thuận theo, tương tựu. ◇Tây sương kí 西: “Mạc nhược thứ kì tiểu quá, thành tựu đại sự, nhuyên chi dĩ khử kì ô, khởi bất vi trường tiện hồ?” , , , 便? (Đệ tứ bổn , Đệ nhị chiết) Chi bằng bà tha thứ lỗi nhỏ, tác thành cho xong việc lớn, thuận theo như thế mà khỏi điều nhơ nhuốc có phải tiện hơn không?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoa tay. Hai tay xoa vào nhau.

Từ ghép 1