Có 3 kết quả:
triêm • trâm • tầm
Âm Hán Việt: triêm, trâm, tầm
Tổng nét: 15
Bộ: thủ 手 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘尋
Nét bút: 一丨一フ一一一丨一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: QSMI (手尸一戈)
Unicode: U+648F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: thủ 手 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘尋
Nét bút: 一丨一フ一一一丨一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: QSMI (手尸一戈)
Unicode: U+648F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xián ㄒㄧㄢˊ, xún ㄒㄩㄣˊ
Âm Nôm: dầm, triêm
Âm Nhật (onyomi): サン (san), シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru)
Âm Quảng Đông: cam4
Âm Nôm: dầm, triêm
Âm Nhật (onyomi): サン (san), シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru)
Âm Quảng Đông: cam4
Tự hình 1
Dị thể 5
Chữ gần giống 6
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. kéo, bứt, nhổ, vặt
2. lấy
2. lấy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhổ, bứt, vặt. ◎Như: “triêm mao” 撏毛 vặt lông.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhổ, vặt, như triêm mao 撏毛 vặt lông.
② Một âm là tầm. Lấy.
② Một âm là tầm. Lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kéo, bứt, nhổ, vặt (lông, tóc): 撏雞毛 Nhổ lông gà;
② (văn) Lấy.
② (văn) Lấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy ra, rút ra. Cũng đọc Trâm.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng ngón tay mà nhón lấy.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. kéo, bứt, nhổ, vặt
2. lấy
2. lấy
Từ điển Thiều Chửu
① Nhổ, vặt, như triêm mao 撏毛 vặt lông.
② Một âm là tầm. Lấy.
② Một âm là tầm. Lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kéo, bứt, nhổ, vặt (lông, tóc): 撏雞毛 Nhổ lông gà;
② (văn) Lấy.
② (văn) Lấy.