Có 1 kết quả:

tát kiều

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhõng nhẽo, làm nũng. § Ỷ được yêu thương làm điệu làm bộ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Dã bất phạ tao, nhĩ giá hài tử hựu tát kiều liễu” 也不怕臊, 你這孩子又撒嬌了 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Cũng chẳng sợ mắc cở, cô bé này lại làm nũng rồi đấy.