Có 2 kết quả:
tổn • tỗn
Tổng nét: 15
Bộ: thủ 手 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘尊
Nét bút: 一丨一丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
Thương Hiệt: QTWI (手廿田戈)
Unicode: U+6499
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zǔn ㄗㄨㄣˇ
Âm Nôm: tổn
Âm Nhật (onyomi): ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): おさ.える (osa.eru)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: zyun2
Âm Nôm: tổn
Âm Nhật (onyomi): ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): おさ.える (osa.eru)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: zyun2
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiết kiệm, dành dụm: 每月撙下一些錢 Mỗi tháng dành dụm một ít tiền;
② (văn) Gấp chạy mau, rảo theo;
③ (văn) Nén lại;
④ (văn) Cắt bớt đi, bẻ đi;
⑤ (văn) Như 蹲 (bộ 足).
② (văn) Gấp chạy mau, rảo theo;
③ (văn) Nén lại;
④ (văn) Cắt bớt đi, bẻ đi;
⑤ (văn) Như 蹲 (bộ 足).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dè dặt. Xem Tổn tiết — Gấp rút. Co rút.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chỉnh, sửa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đè nén, áp chế. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử cung kính tỗn tiết” 人生十年曰幼學; 二十曰弱冠; 三十曰壯 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Người quân tử cung kính tuân giữ phép tắc.
2. (Động) Tiết kiệm, dành dụm. ◇Quản Tử 管子: “Tiết ẩm thực, tỗn y phục” 節飲食, 撙衣服 (Ngũ phụ 五輔) Dè sẻn ăn uống, dành dụm áo quần.
3. (Động) § Thông “tỗn” 蹲.
2. (Động) Tiết kiệm, dành dụm. ◇Quản Tử 管子: “Tiết ẩm thực, tỗn y phục” 節飲食, 撙衣服 (Ngũ phụ 五輔) Dè sẻn ăn uống, dành dụm áo quần.
3. (Động) § Thông “tỗn” 蹲.
Từ điển Thiều Chửu
① Bảo theo, như tỗn tiết 撙節 theo như lễ phép.
② Nên đi.
③ Cắt bớt đi, bẻ đi.
④ Cùng nghĩa với chữ 蹲.
② Nên đi.
③ Cắt bớt đi, bẻ đi.
④ Cùng nghĩa với chữ 蹲.