Có 1 kết quả:
huy
Âm Hán Việt: huy
Tổng nét: 15
Bộ: thủ 手 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘爲
Nét bút: 一丨一ノ丶丶ノノフフフ丶丶丶丶
Thương Hiệt: QIKF (手戈大火)
Unicode: U+649D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: thủ 手 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘爲
Nét bút: 一丨一ノ丶丶ノノフフフ丶丶丶丶
Thương Hiệt: QIKF (手戈大火)
Unicode: U+649D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huī ㄏㄨㄟ
Âm Nôm: huy, va, vay, vẻo, vê, vơ, vời
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): はな.す (hana.su)
Âm Hàn: 휘
Âm Quảng Đông: fai1
Âm Nôm: huy, va, vay, vẻo, vê, vơ, vời
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): はな.す (hana.su)
Âm Hàn: 휘
Âm Quảng Đông: fai1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vung lên
2. khiêm tốn, nhún nhường
2. khiêm tốn, nhún nhường
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vung ra.
2. (Động) Chỉ huy.
3. (Tính) Khiêm tốn, nhún nhường. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bất thậm dữ nhân thông lễ, nhiên cố nhân ngẫu chí, tất diên tiếp bàn hoàn, huy ức quá ư bình thì” 不甚與人通禮, 然故人偶至, 必延接盤桓, 撝抑過於平時 (Tiên nhân đảo 仙人島) Ít giao thiệp với người khác, nhưng bạn cũ tình cờ đến thăm, tất khoản đãi ân cần, khiêm nhượng hơn bình nhật.
2. (Động) Chỉ huy.
3. (Tính) Khiêm tốn, nhún nhường. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bất thậm dữ nhân thông lễ, nhiên cố nhân ngẫu chí, tất diên tiếp bàn hoàn, huy ức quá ư bình thì” 不甚與人通禮, 然故人偶至, 必延接盤桓, 撝抑過於平時 (Tiên nhân đảo 仙人島) Ít giao thiệp với người khác, nhưng bạn cũ tình cờ đến thăm, tất khoản đãi ân cần, khiêm nhượng hơn bình nhật.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vung (gươm...);
② Khiêm tốn, nhún nhường.
② Khiêm tốn, nhún nhường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xé rách ra.