Có 3 kết quả:
đàn • đãn • đạn
Tổng nét: 15
Bộ: thủ 手 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘單
Nét bút: 一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: QRRJ (手口口十)
Unicode: U+64A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chán ㄔㄢˊ, dǎn ㄉㄢˇ, shàn ㄕㄢˋ
Âm Nôm: đan
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): も.つ (mo.tsu)
Âm Quảng Đông: daan6, sin6
Âm Nôm: đan
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): も.つ (mo.tsu)
Âm Quảng Đông: daan6, sin6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đánh, va phải
2. nước Đàn
2. nước Đàn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nâng giữ.
2. (Động) Phủi, quét bụi bặm. ◎Như: “đạn y phục” 撣衣服 phủi bụi quần áo.
3. Một âm là “đàn”. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thời xưa, ở vào tỉnh Vân Nam (Trung Quốc) cho tới Việt Nam, Thái Quốc.
2. (Động) Phủi, quét bụi bặm. ◎Như: “đạn y phục” 撣衣服 phủi bụi quần áo.
3. Một âm là “đàn”. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thời xưa, ở vào tỉnh Vân Nam (Trung Quốc) cho tới Việt Nam, Thái Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðạn đạn 撣撣 răn bảo, cảnh cáo cho biết mà răn phòng.
② Phẩy, quét.
③ Nâng giữ.
④ Cùng nghĩa với chữ đạn 襌.
⑤ Một âm là đàn. Ðánh, va phải.
⑥ Tên nước.
② Phẩy, quét.
③ Nâng giữ.
④ Cùng nghĩa với chữ đạn 襌.
⑤ Một âm là đàn. Ðánh, va phải.
⑥ Tên nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đánh, va phải;
② [Dàn] Tên nước (thời xưa).
② [Dàn] Tên nước (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đụng chạm. Chạm vào — Một âm là Đãn.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cầm nắm. Nắm giữ — Phủi bụi. Như chữ Đãn 担 — Một âm là Đàn.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. răn bảo, dặn dò
2. phẩy, quét, phủi
3. nâng giữ
2. phẩy, quét, phủi
3. nâng giữ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nâng giữ.
2. (Động) Phủi, quét bụi bặm. ◎Như: “đạn y phục” 撣衣服 phủi bụi quần áo.
3. Một âm là “đàn”. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thời xưa, ở vào tỉnh Vân Nam (Trung Quốc) cho tới Việt Nam, Thái Quốc.
2. (Động) Phủi, quét bụi bặm. ◎Như: “đạn y phục” 撣衣服 phủi bụi quần áo.
3. Một âm là “đàn”. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thời xưa, ở vào tỉnh Vân Nam (Trung Quốc) cho tới Việt Nam, Thái Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðạn đạn 撣撣 răn bảo, cảnh cáo cho biết mà răn phòng.
② Phẩy, quét.
③ Nâng giữ.
④ Cùng nghĩa với chữ đạn 襌.
⑤ Một âm là đàn. Ðánh, va phải.
⑥ Tên nước.
② Phẩy, quét.
③ Nâng giữ.
④ Cùng nghĩa với chữ đạn 襌.
⑤ Một âm là đàn. Ðánh, va phải.
⑥ Tên nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phủi, phẩy (bụi): 撣衣服 Phủi bụi trên quần áo;
② Khăn lau bụi;
③ (văn) Nâng giữ;
④ (văn) Như 禪 (bộ 示).
② Khăn lau bụi;
③ (văn) Nâng giữ;
④ (văn) Như 禪 (bộ 示).
Từ ghép 1