Có 2 kết quả:
mô • phủ
Tổng nét: 15
Bộ: thủ 手 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘無
Nét bút: 一丨一ノ一一丨丨丨丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: QOTF (手人廿火)
Unicode: U+64AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fǔ ㄈㄨˇ, hū ㄏㄨ
Âm Nôm: dỗ, phủ, vồ
Âm Nhật (onyomi): ブ (bu), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): な.でる (na.deru)
Âm Hàn: 무, 부
Âm Quảng Đông: fu2
Âm Nôm: dỗ, phủ, vồ
Âm Nhật (onyomi): ブ (bu), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): な.でる (na.deru)
Âm Hàn: 무, 부
Âm Quảng Đông: fu2
Tự hình 4
Dị thể 10
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Nam phương ca khúc - 南方歌曲 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ “Kiếm khí” hành - 觀公孫大娘弟子舞劍器行 (Đỗ Phủ)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Thất đức vũ - 七德舞 (Bạch Cư Dị)
• Thiếu niên du điệu - 少年遊調 (Hồ Xuân Hương)
• Thu nhật hiểu khởi hữu cảm - 秋日曉起有感 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tống hành nhân Đỗ Tòng Chu - 送行人杜從周 (Nguyễn Phi Khanh)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Nam phương ca khúc - 南方歌曲 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ “Kiếm khí” hành - 觀公孫大娘弟子舞劍器行 (Đỗ Phủ)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Thất đức vũ - 七德舞 (Bạch Cư Dị)
• Thiếu niên du điệu - 少年遊調 (Hồ Xuân Hương)
• Thu nhật hiểu khởi hữu cảm - 秋日曉起有感 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tống hành nhân Đỗ Tòng Chu - 送行人杜從周 (Nguyễn Phi Khanh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Yên ủi, phủ dụ. ◎Như: “trấn phủ” 鎮撫 đóng quân để giữ cho dân được yên, “chiêu phủ” 招撫 chiêu tập các kẻ lưu tán phản loạn về yên phận làm ăn.
2. (Động) Vỗ về. ◎Như: “phủ dục” 撫育 vỗ về nuôi nấng. ◇Lí Mật 李密: “Tổ mẫu Lưu mẫn thần cô nhược, cung thân phủ dưỡng” 祖母劉愍臣孤弱, 躬親撫養 (Trần tình biểu 陳情表) Bà nội họ Lưu thương thần côi cút, đích thân nuôi nấng.
3. (Động) Cầm, tuốt, vuốt. ◎Như: “phủ kiếm” 撫劍 tuốt gươm.
4. Một âm là “mô”. § Thông “mô” 摹.
2. (Động) Vỗ về. ◎Như: “phủ dục” 撫育 vỗ về nuôi nấng. ◇Lí Mật 李密: “Tổ mẫu Lưu mẫn thần cô nhược, cung thân phủ dưỡng” 祖母劉愍臣孤弱, 躬親撫養 (Trần tình biểu 陳情表) Bà nội họ Lưu thương thần côi cút, đích thân nuôi nấng.
3. (Động) Cầm, tuốt, vuốt. ◎Như: “phủ kiếm” 撫劍 tuốt gươm.
4. Một âm là “mô”. § Thông “mô” 摹.
Từ điển Thiều Chửu
① Yên ủi, phủ dụ, như trấn phủ 鎮撫đóng quân để giữ cho dân được yên, chiêu phủ 招撫 chiêu tập các kẻ lưu tán phản loạn về yên phận làm ăn, v.v.
② Vỗ về, như phủ dục 撫育 vỗ về nuôi nấng.
③ Cầm, tuốt, vuốt, như phủ kiếm 撫劍 tuốt gươm.
④ Một âm là mô. Cũng như chữ mô 摹.
② Vỗ về, như phủ dục 撫育 vỗ về nuôi nấng.
③ Cầm, tuốt, vuốt, như phủ kiếm 撫劍 tuốt gươm.
④ Một âm là mô. Cũng như chữ mô 摹.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Mô 摸, 摹 — Một Âm khác là Phủ. Xem Phủ.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
phủ dụ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Yên ủi, phủ dụ. ◎Như: “trấn phủ” 鎮撫 đóng quân để giữ cho dân được yên, “chiêu phủ” 招撫 chiêu tập các kẻ lưu tán phản loạn về yên phận làm ăn.
2. (Động) Vỗ về. ◎Như: “phủ dục” 撫育 vỗ về nuôi nấng. ◇Lí Mật 李密: “Tổ mẫu Lưu mẫn thần cô nhược, cung thân phủ dưỡng” 祖母劉愍臣孤弱, 躬親撫養 (Trần tình biểu 陳情表) Bà nội họ Lưu thương thần côi cút, đích thân nuôi nấng.
3. (Động) Cầm, tuốt, vuốt. ◎Như: “phủ kiếm” 撫劍 tuốt gươm.
4. Một âm là “mô”. § Thông “mô” 摹.
2. (Động) Vỗ về. ◎Như: “phủ dục” 撫育 vỗ về nuôi nấng. ◇Lí Mật 李密: “Tổ mẫu Lưu mẫn thần cô nhược, cung thân phủ dưỡng” 祖母劉愍臣孤弱, 躬親撫養 (Trần tình biểu 陳情表) Bà nội họ Lưu thương thần côi cút, đích thân nuôi nấng.
3. (Động) Cầm, tuốt, vuốt. ◎Như: “phủ kiếm” 撫劍 tuốt gươm.
4. Một âm là “mô”. § Thông “mô” 摹.
Từ điển Thiều Chửu
① Yên ủi, phủ dụ, như trấn phủ 鎮撫đóng quân để giữ cho dân được yên, chiêu phủ 招撫 chiêu tập các kẻ lưu tán phản loạn về yên phận làm ăn, v.v.
② Vỗ về, như phủ dục 撫育 vỗ về nuôi nấng.
③ Cầm, tuốt, vuốt, như phủ kiếm 撫劍 tuốt gươm.
④ Một âm là mô. Cũng như chữ mô 摹.
② Vỗ về, như phủ dục 撫育 vỗ về nuôi nấng.
③ Cầm, tuốt, vuốt, như phủ kiếm 撫劍 tuốt gươm.
④ Một âm là mô. Cũng như chữ mô 摹.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thăm hỏi, an ủi, phủ dụ: 撫問 Thăm hỏi, uỷ lạo;
② Vỗ về, nuôi nấng: 撫養 Nuôi dưỡng;
③ Xoa, thoa: 撫摩 Xoa bóp;
④ (văn) Cầm, tuốt, vuốt: 撫劍 Tuốt gươm;
⑤ (văn) Như 摹 [mó].
② Vỗ về, nuôi nấng: 撫養 Nuôi dưỡng;
③ Xoa, thoa: 撫摩 Xoa bóp;
④ (văn) Cầm, tuốt, vuốt: 撫劍 Tuốt gươm;
⑤ (văn) Như 摹 [mó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cầm. Nắm — Xao nắn. Thoa bóp — Vỗ về — Một âm là Mô. Xem Mô.
Từ ghép 22
ái phủ 愛撫 • an phủ 安撫 • an phủ sứ 安撫使 • chiêu phủ 招撫 • đốc phủ xứ 督撫處 • phủ an 撫安 • phủ bão 撫抱 • phủ biên tạp lục 撫邊雜錄 • phủ chưởng 撫掌 • phủ cúc 撫鞠 • phủ dân 撫民 • phủ dụ 撫誘 • phủ dưỡng 撫養 • phủ định 撫定 • phủ kiếm 撫劍 • phủ mô 撫摸 • phủ niệm 撫念 • phủ tồn 撫存 • phủ trấn 撫鎭 • phủ tuất 撫恤 • phủ uý 撫慰 • tuần phủ 巡撫