Có 1 kết quả:

bá dương

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Truyền bá, làm cho ai cũng biết. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Bá dương tiên nhân chi từ tích, bộc lộ tổ khảo chi trường đoản” 播揚先人之辭跡, 暴露祖考之長短 (Hậu thú 後娶).
2. Phân tán, tản khắp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gieo rắc khắp nơi, làm cho ai cũng biết.