Có 1 kết quả:

bá khí

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bỏ đi, vứt đi, văng ra. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kim phù dã công chi chú khí, kim dũng dược ư lô trung, tất hữu ba dật nhi bá khí giả” 今夫冶工之鑄器, 金踊躍于鑪中, 必有波溢而播棄者 (Thục chân huấn 俶真訓) Nay khi người thợ đúc nung đúc khí cụ, kim loại nhảy nhót trong lò, tất có chất nóng chảy tràn và văng ra bên ngoài.