Có 1 kết quả:

lỗ
Âm Hán Việt: lỗ
Tổng nét: 16
Bộ: thủ 手 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨一フノ一フ丨フ一丨一フノ
Thương Hiệt: QYPS (手卜心尸)
Unicode: U+64C4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄌㄨˇ
Âm Nôm: lỗ
Âm Nhật (onyomi): リョ (ryo), ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): とりこ (toriko)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: lou5

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

1/1

lỗ

phồn thể

Từ điển phổ thông

bắt được

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắt, cướp lấy. ◎Như: “lỗ lược” 擄掠 cướp đoạt, “lỗ nhân lặc thục” 擄人勒贖 bắt cóc người đòi tiền chuộc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cung nhân bị Thanh Phong san cường nhân lỗ khứ liễu” 恭人被清風山強人擄去了 (Đệ tam thập nhị hồi) Phu nhân đã bị bọn cường đạo trên núi Thanh Phong bắt rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Bắt được, lấy được, như lỗ lược 擄掠 cướp được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bắt được, lấy được.【擄掠】lỗ lược [lưlđè] Bắt và cướp giật: 姦淫擄掠 Cưỡng hiếp cướp của;
② Bắt cóc: 擄人勒贖 Bắt cóc tống tiền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt giữ — Bắt sống.