Có 1 kết quả:
kích nhưỡng
Từ điển trích dẫn
1. Trò chơi ngày xưa, treo miếng gỗ hình như chiếc giày, từ xa ném trúng thì thắng. ◇Nghệ văn loại tụ 藝文類聚: “Thiên hạ đại hòa, bách tính vô sự, hữu ngũ thập lão nhân kích nhưỡng ư đạo” 天下大和, 百姓無事, 有五十老人擊壤於道 (Quyển nhất nhất, Đế vương bộ 帝王部). § Sau “kích nhưỡng” 擊壤 tỉ dụ đời thịnh trị thái bình.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0