Có 1 kết quả:
thao diễn
Từ điển phổ thông
thao diễn, biểu diễn, trình diễn
Từ điển trích dẫn
1. Thao luyện diễn tập. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khước thuyết tiên chủ mỗi nhật tự hạ giáo tràng thao diễn quân mã, khắc nhật hưng sư, ngự giá thân chinh” 卻說先主每日自下教場操演軍馬, 剋日興師, 御駕親征 (Đệ bát thập nhất hồi) (Nói về) Tiên chủ bấy giờ ngày nào cũng xuống giáo trường, luyện tập binh mã, chuẩn bị ngày chính mình ngự giá ra đi chinh chiến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tập tành võ nghệ, hoặc việc binh bị.
Bình luận 0