Có 1 kết quả:
cầm
Tổng nét: 15
Bộ: thủ 手 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘禽
Nét bút: 一丨一ノ丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
Thương Hiệt: QOYB (手人卜月)
Unicode: U+64D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qín ㄑㄧㄣˊ
Âm Nôm: cầm
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): とら.える (tora.eru), とりこ (toriko)
Âm Hàn: 금
Âm Quảng Đông: kam4
Âm Nôm: cầm
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): とら.える (tora.eru), とりこ (toriko)
Âm Hàn: 금
Âm Quảng Đông: kam4
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 16
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Chương Dương độ - 章陽渡 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đề tại Châu Sơn, Trần Phạm Bộc xạ Hiệp Thạch khắc thi hậu - 題在洲山陳范僕射夾石刻詩后 (Trương Quốc Dụng)
• Hí tặng hữu kỳ 1 - 戲贈友其一 (Đỗ Phủ)
• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)
• Ngự chế kỳ khí thi - 御制奇氣詩 (Lê Thánh Tông)
• Thăng Long thành hoài cổ - 昇龍城懷古 (Phan Trọng Mưu)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Xương Phù nguyên niên đông, dư tự Nhị Khê ngụ vu thành nam khách xá, cảm kim niệm tích, nhân thành nhập cú, phụng giản tư hình đại phu Đỗ Công, kiêm giản chư đồng chí - 昌符元年冬,余自橤溪寓于城南客舍,感今念昔,因成入句,奉簡司刑大夫杜公,兼簡諸同志 (Nguyễn Phi Khanh)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Chương Dương độ - 章陽渡 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đề tại Châu Sơn, Trần Phạm Bộc xạ Hiệp Thạch khắc thi hậu - 題在洲山陳范僕射夾石刻詩后 (Trương Quốc Dụng)
• Hí tặng hữu kỳ 1 - 戲贈友其一 (Đỗ Phủ)
• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)
• Ngự chế kỳ khí thi - 御制奇氣詩 (Lê Thánh Tông)
• Thăng Long thành hoài cổ - 昇龍城懷古 (Phan Trọng Mưu)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Xương Phù nguyên niên đông, dư tự Nhị Khê ngụ vu thành nam khách xá, cảm kim niệm tích, nhân thành nhập cú, phụng giản tư hình đại phu Đỗ Công, kiêm giản chư đồng chí - 昌符元年冬,余自橤溪寓于城南客舍,感今念昔,因成入句,奉簡司刑大夫杜公,兼簡諸同志 (Nguyễn Phi Khanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bắt bớ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt giữ, tróc nã. ◎Như: “giam cầm” 監擒 giam giữ. ◇Trần Quang Khải 陳光啟: “Đoạt sáo Chương Dương độ, Cầm Hồ Hàm Tử quan” 奪槊章陽渡, 擒胡鹹子關 (Tòng giá hoàn kinh 從駕還京) Cướp giáo (giặc) ở bến Chương Dương, Bắt quân Hồ ở ải Hàm Tử. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khu cự thú lục phá Man binh, thiêu đằng giáp thất cầm Mạnh Hoạch” 驅巨獸六破蠻兵, 燒藤甲七擒孟獲 (Đệ cửu thập hồi) Đuổi thú mạnh, sáu chuyến phá quân Man, đốt giáp mây, bảy lần bắt Mạnh Hoạch.
2. (Động) Chế phục. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vũ hữu nhất Phạm Tăng nhi bất năng dụng, thử kì sở dĩ vi ngã cầm dã” 項羽有一范增而不能用, 此其所以為我擒也 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Hạng Vũ có một Phạm Tăng mà không biết dùng cho nên bị ta chế phục.
3. (Động) Cầm, nắm, quặp.
2. (Động) Chế phục. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vũ hữu nhất Phạm Tăng nhi bất năng dụng, thử kì sở dĩ vi ngã cầm dã” 項羽有一范增而不能用, 此其所以為我擒也 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Hạng Vũ có một Phạm Tăng mà không biết dùng cho nên bị ta chế phục.
3. (Động) Cầm, nắm, quặp.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt, vội giữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bắt giữ: 生擒 Bắt sống; 罪犯當場被擒 Kẻ tội phạm bị bắt tại chỗ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt giữ. Chẳng hạn Cầm tặc cầm vương ( bắt giặc thì phải bắt tên tướng giặc ).
Từ ghép 4