Có 2 kết quả:
đam • đảm
Tổng nét: 16
Bộ: thủ 手 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘詹
Nét bút: 一丨一ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: QNCR (手弓金口)
Unicode: U+64D4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dān ㄉㄢ, dǎn ㄉㄢˇ, dàn ㄉㄢˋ, qiè ㄑㄧㄝˋ
Âm Nôm: đảm, đâm, tạ
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): かつ.ぐ (katsu.gu), にな.う (nina.u)
Âm Hàn: 담
Âm Quảng Đông: daam1, daam3
Âm Nôm: đảm, đâm, tạ
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): かつ.ぐ (katsu.gu), にな.う (nina.u)
Âm Hàn: 담
Âm Quảng Đông: daam1, daam3
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hứng - 感興 (Trần Ngọc Dư)
• Cảnh binh đảm trư đồng hành - 警兵擔豬同行 (Hồ Chí Minh)
• Đáo Trần tổ miếu - 到陳祖廟 (Trần Đôn Phục)
• Giảm tự mộc lan hoa - 減字木蘭花 (Lý Thanh Chiếu)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 074 - 山居百詠其七十四 (Tông Bản thiền sư)
• Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過 (Vương Duy)
• Tiều phu - 樵夫 (Tiêu Đức Tảo)
• Vịnh Chu Văn An - 詠朱文安 (Nguyễn Khuyến)
• Vịnh Tô Hiến Thành - 詠蘇憲成 (Nguyễn Khuyến)
• Cảnh binh đảm trư đồng hành - 警兵擔豬同行 (Hồ Chí Minh)
• Đáo Trần tổ miếu - 到陳祖廟 (Trần Đôn Phục)
• Giảm tự mộc lan hoa - 減字木蘭花 (Lý Thanh Chiếu)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 074 - 山居百詠其七十四 (Tông Bản thiền sư)
• Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過 (Vương Duy)
• Tiều phu - 樵夫 (Tiêu Đức Tảo)
• Vịnh Chu Văn An - 詠朱文安 (Nguyễn Khuyến)
• Vịnh Tô Hiến Thành - 詠蘇憲成 (Nguyễn Khuyến)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khiêng, mang, vác
2. đồ để mang vác
2. đồ để mang vác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vác, gánh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đồ bộ đam nang quy” 徒步擔囊歸 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Đi bộ vác gói về.
2. (Động) Đương lấy, đảm đương, phụ trách. ◎Như: “đam nhậm” 擔任 đương lấy trách nhiệm.
3. Một âm là “đảm”. (Danh) Cái đồ vác, gánh. § Cũng gọi là “biển thiêu” 扁挑, “biển đảm” 匾擔. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương Tiến phóng hạ đảm nhi, dữ tha thi lễ” 王進放下擔兒, 與他施禮 (Đệ nhị hồi) Vương Tiến đặt gánh xuống, cúi chào người đó.
4. (Danh) Lượng từ: một trăm cân tục gọi là “nhất đảm” 一擔.
2. (Động) Đương lấy, đảm đương, phụ trách. ◎Như: “đam nhậm” 擔任 đương lấy trách nhiệm.
3. Một âm là “đảm”. (Danh) Cái đồ vác, gánh. § Cũng gọi là “biển thiêu” 扁挑, “biển đảm” 匾擔. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương Tiến phóng hạ đảm nhi, dữ tha thi lễ” 王進放下擔兒, 與他施禮 (Đệ nhị hồi) Vương Tiến đặt gánh xuống, cúi chào người đó.
4. (Danh) Lượng từ: một trăm cân tục gọi là “nhất đảm” 一擔.
Từ điển Thiều Chửu
① Vác, tự gánh lấy trách nhiệm gọi là đam nhậm 擔任.
② Một âm là đảm. Cái đồ vác, một trăm cân tục gọi là nhất đảm 一擔.
② Một âm là đảm. Cái đồ vác, một trăm cân tục gọi là nhất đảm 一擔.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gánh: 擔水 Gánh nước;
② Gánh vác, đảm nhiệm, chịu (trách nhiệm): 把任務擔當起來 Gánh lấy nhiệm vụ. Xem 擔 [dàn].
② Gánh vác, đảm nhiệm, chịu (trách nhiệm): 把任務擔當起來 Gánh lấy nhiệm vụ. Xem 擔 [dàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mang vác. Gánh vác — Một âm là Đảm. Xem Đảm.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khiêng, mang, vác
2. đồ để mang vác
2. đồ để mang vác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vác, gánh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đồ bộ đam nang quy” 徒步擔囊歸 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Đi bộ vác gói về.
2. (Động) Đương lấy, đảm đương, phụ trách. ◎Như: “đam nhậm” 擔任 đương lấy trách nhiệm.
3. Một âm là “đảm”. (Danh) Cái đồ vác, gánh. § Cũng gọi là “biển thiêu” 扁挑, “biển đảm” 匾擔. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương Tiến phóng hạ đảm nhi, dữ tha thi lễ” 王進放下擔兒, 與他施禮 (Đệ nhị hồi) Vương Tiến đặt gánh xuống, cúi chào người đó.
4. (Danh) Lượng từ: một trăm cân tục gọi là “nhất đảm” 一擔.
2. (Động) Đương lấy, đảm đương, phụ trách. ◎Như: “đam nhậm” 擔任 đương lấy trách nhiệm.
3. Một âm là “đảm”. (Danh) Cái đồ vác, gánh. § Cũng gọi là “biển thiêu” 扁挑, “biển đảm” 匾擔. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương Tiến phóng hạ đảm nhi, dữ tha thi lễ” 王進放下擔兒, 與他施禮 (Đệ nhị hồi) Vương Tiến đặt gánh xuống, cúi chào người đó.
4. (Danh) Lượng từ: một trăm cân tục gọi là “nhất đảm” 一擔.
Từ điển Thiều Chửu
① Vác, tự gánh lấy trách nhiệm gọi là đam nhậm 擔任.
② Một âm là đảm. Cái đồ vác, một trăm cân tục gọi là nhất đảm 一擔.
② Một âm là đảm. Cái đồ vác, một trăm cân tục gọi là nhất đảm 一擔.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tạ (50 kilô-gam);
② Gánh: 貨郎擔 Gánh hàng rong. (Ngr) Gánh vác, gánh nặng, trách nhiệm: 重擔 Nhiệm vụ nặng nề;
③ (loại) Gánh: 一擔水 Một gánh nước; 兩擔稻子 Hai gánh thóc. Xem 擔 [dan].
② Gánh: 貨郎擔 Gánh hàng rong. (Ngr) Gánh vác, gánh nặng, trách nhiệm: 重擔 Nhiệm vụ nặng nề;
③ (loại) Gánh: 一擔水 Một gánh nước; 兩擔稻子 Hai gánh thóc. Xem 擔 [dan].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gánh: 擔水 Gánh nước;
② Gánh vác, đảm nhiệm, chịu (trách nhiệm): 把任務擔當起來 Gánh lấy nhiệm vụ. Xem 擔 [dàn].
② Gánh vác, đảm nhiệm, chịu (trách nhiệm): 把任務擔當起來 Gánh lấy nhiệm vụ. Xem 擔 [dàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gánh vác. Nhận lĩnh — Gánh nặng. Điều nhận lĩnh. Việc gánh vác — Một âm là Đam.
Từ ghép 11
bảo đảm 保擔 • đảm bảo 擔保 • đảm đương 擔當 • đảm nhậm 擔任 • đảm nhiệm 擔任 • đảm phụ 擔負 • đảm tâm 擔心 • đảm ưu 擔懮 • phân đảm 分擔 • phụ đảm 負擔 • thừa đảm 承擔