Có 1 kết quả:
huề
Âm Hán Việt: huề
Tổng nét: 15
Bộ: thủ 手 (+12 nét)
Hình thái: ⿰⺘雋
Nét bút: 一丨一ノ丨丶一一一丨一丨フ丨フ
Thương Hiệt: XQOGS (重手人土尸)
Unicode: U+64D5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: thủ 手 (+12 nét)
Hình thái: ⿰⺘雋
Nét bút: 一丨一ノ丨丶一一一丨一丨フ丨フ
Thương Hiệt: XQOGS (重手人土尸)
Unicode: U+64D5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xī ㄒㄧ, xí ㄒㄧˊ, xié ㄒㄧㄝˊ
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): たずさ.える (tazusa.eru), たずさ.わる (tazusa.waru)
Âm Hàn: 휴
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): たずさ.える (tazusa.eru), たずさ.わる (tazusa.waru)
Âm Hàn: 휴
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Phú đắc cúc thuỷ nguyệt tại thủ kỳ 2 - 賦得掬水月在手其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Thạch Cổ sơn nạp lương - 石鼓山納涼 (Trịnh Hoài Đức)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vị đề Tương Âm Lục tri huyện mai cúc phiến diện kỳ 2 - 為題湘陰陸知縣梅菊扇面其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Thạch Cổ sơn nạp lương - 石鼓山納涼 (Trịnh Hoài Đức)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vị đề Tương Âm Lục tri huyện mai cúc phiến diện kỳ 2 - 為題湘陰陸知縣梅菊扇面其二 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xách
2. chống
3. dắt
2. chống
3. dắt
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “huề” 攜.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ huề 攜.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 攜.