Có 5 kết quả:

bíchbịchphíchtíchtịch
Âm Hán Việt: bích, bịch, phích, tích, tịch
Tổng nét: 16
Bộ: thủ 手 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: QSRJ (手尸口十)
Unicode: U+64D7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄆㄧˇ, ㄆㄧˋ
Âm Nôm: bịch, phích, tịch, vích
Âm Nhật (onyomi): ヘキ (heki), ヒャク (hyaku), ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): むねをう.つ (mune o u.tsu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pik1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/5

bích

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chẻ ra, bổ ra. Cũng đọc Tích.

bịch

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đấm ngực. ◇Hiếu Kinh 孝經: “Bịch dũng khốc khấp, ai dĩ tống chi” 擗踊哭泣, 哀以送之 (Tang thân chương 喪親章) Đấm ngực giậm chân khóc lóc, xót thương đưa tiễn. § Cũng đọc là “tịch”.
2. Một âm là “phích”. (Động) Bẻ, bửa ra. ◎Như: “phích ngọc mễ” 擗玉米 bẻ bắp.

Từ điển Thiều Chửu

① Vỗ bụng. Cũng đọc là chữ tịch.
② Một âm là phích. Bẻ, bửa ra.

phích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bẻ ra
2. vỗ bụng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đấm ngực. ◇Hiếu Kinh 孝經: “Bịch dũng khốc khấp, ai dĩ tống chi” 擗踊哭泣, 哀以送之 (Tang thân chương 喪親章) Đấm ngực giậm chân khóc lóc, xót thương đưa tiễn. § Cũng đọc là “tịch”.
2. Một âm là “phích”. (Động) Bẻ, bửa ra. ◎Như: “phích ngọc mễ” 擗玉米 bẻ bắp.

Từ điển Thiều Chửu

① Vỗ bụng. Cũng đọc là chữ tịch.
② Một âm là phích. Bẻ, bửa ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bẻ ra: 擗玉米 Bẻ ngô;
② (văn) Vỗ bụng.

tích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bẻ ra
2. vỗ bụng

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bẻ ra: 擗玉米 Bẻ ngô;
② (văn) Vỗ bụng.

tịch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bẻ ra
2. vỗ bụng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đấm ngực. ◇Hiếu Kinh 孝經: “Bịch dũng khốc khấp, ai dĩ tống chi” 擗踊哭泣, 哀以送之 (Tang thân chương 喪親章) Đấm ngực giậm chân khóc lóc, xót thương đưa tiễn. § Cũng đọc là “tịch”.
2. Một âm là “phích”. (Động) Bẻ, bửa ra. ◎Như: “phích ngọc mễ” 擗玉米 bẻ bắp.

Từ điển Thiều Chửu

① Vỗ bụng. Cũng đọc là chữ tịch.
② Một âm là phích. Bẻ, bửa ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bẻ ra: 擗玉米 Bẻ ngô;
② (văn) Vỗ bụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bổ ra. Xẻ ra.