Có 1 kết quả:
cứ
Tổng nét: 16
Bộ: thủ 手 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘豦
Nét bút: 一丨一丨一フノ一フ一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: QYPO (手卜心人)
Unicode: U+64DA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jù ㄐㄩˋ
Âm Nôm: cớ, cứ
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): よ.る (yo.ru)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: geoi3
Âm Nôm: cớ, cứ
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): よ.る (yo.ru)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: geoi3
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo đao ca - 寶刀歌 (Thu Cẩn)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Chúc Anh Đài cận - Xuân hận - 祝英台近-春恨 (Ngô Thục Cơ)
• Đông từ - 冬詞 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Hoài cổ - 懷古 (Nguyễn Văn Siêu)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 2 - 夔州歌十絕句其二 (Đỗ Phủ)
• Tặng Tô Vị Đạo - 贈蘇味道 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Chúc Anh Đài cận - Xuân hận - 祝英台近-春恨 (Ngô Thục Cơ)
• Đông từ - 冬詞 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Hoài cổ - 懷古 (Nguyễn Văn Siêu)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 2 - 夔州歌十絕句其二 (Đỗ Phủ)
• Tặng Tô Vị Đạo - 贈蘇味道 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chiếm giữ
2. căn cứ, bằng cứ
2. căn cứ, bằng cứ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nương tựa, dựa vào. ◇Thi Kinh 詩經: “Diệc hữu huynh đệ, Bất khả dĩ cứ” 亦有兄弟, 不可以據 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Cũng có anh em đấy, (Nhưng) không nương cậy được.
2. (Động) Chiếm hữu, chiếm lấy. ◎Như: “cứ vi kỉ hữu” 據為己有 chiếm làm của mình, “thiết cứ” 竊據 chiếm cứ một phương. ◇Sử Kí 史記: “Tiên cứ bắc san thượng giả thắng, hậu chí giả bại” 先據北山上者勝, 後至者敗 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Người chiếm trước được ngọn núi phía Bắc sẽ thắng, ai đến sau sẽ thua.
3. (Động) Theo, y theo. ◎Như: “cứ lí lực tranh” 據理力爭 theo đúng lẽ mà hết sức tranh luận, “cứ thuyết như thử” 據說如此 theo người ta nói như thế.
4. (Động) Dẫn chứng, viện dẫn. ◎Như: “dẫn kinh cứ điển” 引經據典 viện dẫn kinh điển. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Tử Huyền thiện trì luận, biện cứ minh duệ” 子玄善持論, 辯據明銳 (Lưu Tử Huyền truyện 劉子玄傳) Tử Huyền giỏi lí luận, biện biệt dẫn chứng rõ ràng sắc bén.
5. (Danh) Bằng chứng, chứng cớ. ◎Như: “xác cứ” 確據 bằng cớ chắc chắn, “vô bằng vô cứ” 無憑無據 không có bằng chứng gì cả.
6. (Danh) Họ “Cứ”.
2. (Động) Chiếm hữu, chiếm lấy. ◎Như: “cứ vi kỉ hữu” 據為己有 chiếm làm của mình, “thiết cứ” 竊據 chiếm cứ một phương. ◇Sử Kí 史記: “Tiên cứ bắc san thượng giả thắng, hậu chí giả bại” 先據北山上者勝, 後至者敗 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Người chiếm trước được ngọn núi phía Bắc sẽ thắng, ai đến sau sẽ thua.
3. (Động) Theo, y theo. ◎Như: “cứ lí lực tranh” 據理力爭 theo đúng lẽ mà hết sức tranh luận, “cứ thuyết như thử” 據說如此 theo người ta nói như thế.
4. (Động) Dẫn chứng, viện dẫn. ◎Như: “dẫn kinh cứ điển” 引經據典 viện dẫn kinh điển. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Tử Huyền thiện trì luận, biện cứ minh duệ” 子玄善持論, 辯據明銳 (Lưu Tử Huyền truyện 劉子玄傳) Tử Huyền giỏi lí luận, biện biệt dẫn chứng rõ ràng sắc bén.
5. (Danh) Bằng chứng, chứng cớ. ◎Như: “xác cứ” 確據 bằng cớ chắc chắn, “vô bằng vô cứ” 無憑無據 không có bằng chứng gì cả.
6. (Danh) Họ “Cứ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nương cậy.
② Chứng cứ.
③ Cứ nhè, như cứ lí lực tranh 據理力爭 cứ nhè lẽ phải mà hết sức tranh.
④ Chiếm cứ, như cứ vi kỉ hữu 據為己有 chiếm cứ làm của mình, hiết cứ 竊據 chiếm cứ một phương, v.v.
⑤ Chống giữ.
② Chứng cứ.
③ Cứ nhè, như cứ lí lực tranh 據理力爭 cứ nhè lẽ phải mà hết sức tranh.
④ Chiếm cứ, như cứ vi kỉ hữu 據為己有 chiếm cứ làm của mình, hiết cứ 竊據 chiếm cứ một phương, v.v.
⑤ Chống giữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chiếm, chiếm cứ: 據爲己有 Chiếm làm của mình;
② Dựa vào: 據險固守 Dựa vào chỗ hiểm yếu để cố thủ;
③ Theo, căn cứ: 據我的意兒 Theo ý tôi; 據以上所述 Căn cứ tình hình nói trên;
④ Bằng chứng, chứng cớ: 無憑無據 Không có chứng cớ gì cả; 立字爲據 Viết giấy để làm bằng.
② Dựa vào: 據險固守 Dựa vào chỗ hiểm yếu để cố thủ;
③ Theo, căn cứ: 據我的意兒 Theo ý tôi; 據以上所述 Căn cứ tình hình nói trên;
④ Bằng chứng, chứng cớ: 無憑無據 Không có chứng cớ gì cả; 立字爲據 Viết giấy để làm bằng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm vào. Dựa vào — Chiếm giữ.
Từ ghép 27
bàn cứ 盤據 • bàn cứ 蟠據 • bằng cứ 憑據 • bổn cứ 本據 • bút cứ 筆據 • cát cứ 割據 • căn cứ 根據 • chiếm cứ 佔據 • chiếm cứ 占據 • chứng cứ 證據 • cứ hữu 據有 • cứ lí 據理 • cứ tất 據悉 • cứ thật 據實 • cứ thuyết 據說 • cứ thực 據實 • đơn cứ 單據 • luận cứ 論據 • phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến 非對稱式數據用戶線 • tá cứ 借據 • tang cứ 贓據 • thu cứ 收據 • trách cứ 責據 • trấn cứ 鎮據 • viện cứ 援據 • xác cứ 確據 • y cứ 依據