Có 1 kết quả:
sát
Tổng nét: 17
Bộ: thủ 手 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘察
Nét bút: 一丨一丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: QJBF (手十月火)
Unicode: U+64E6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cā ㄘㄚ
Âm Nôm: sát, xát, xớt
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu)
Âm Nhật (kunyomi): す.る (su.ru), す.れる (su.reru), -ず.れ (-zu.re), こす.る (kosu.ru), こす.れる (kosu.reru)
Âm Hàn: 찰
Âm Quảng Đông: caat3
Âm Nôm: sát, xát, xớt
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu)
Âm Nhật (kunyomi): す.る (su.ru), す.れる (su.reru), -ず.れ (-zu.re), こす.る (kosu.ru), こす.れる (kosu.reru)
Âm Hàn: 찰
Âm Quảng Đông: caat3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xoa, xát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xoa, xát. ◎Như: “sát chưởng” 擦掌 xoa tay.
2. (Động) Lau chùi. ◎Như: “sát bì hài” 擦皮鞋 đánh giày da.
3. (Động) Bôi, thoa. ◎Như: “sát dược” 擦藥 bôi thuốc, “sát du” 擦油 thoa dầu.
4. (Động) Sát gần. ◎Như: “sát thân nhi quá” 擦身而過 sát vào người mà đi qua.
5. (Danh) Dụng cụ để chà xát. ◎Như: “tượng bì sát” 橡皮擦 cục tẩy, cục gôm.
2. (Động) Lau chùi. ◎Như: “sát bì hài” 擦皮鞋 đánh giày da.
3. (Động) Bôi, thoa. ◎Như: “sát dược” 擦藥 bôi thuốc, “sát du” 擦油 thoa dầu.
4. (Động) Sát gần. ◎Như: “sát thân nhi quá” 擦身而過 sát vào người mà đi qua.
5. (Danh) Dụng cụ để chà xát. ◎Như: “tượng bì sát” 橡皮擦 cục tẩy, cục gôm.
Từ điển Thiều Chửu
① Xoa, xát.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lau, chùi, đánh, xoa xát: 擦桌子 Lau bàn; 擦腳 Chùi chân; 擦皮鞋 Đánh giày;
② Sây, sây sát, trầy: 擦破了皮 Trầy cả da;
③ Sát: 擦着屋簷飛過 Bay sát mái hiên.
② Sây, sây sát, trầy: 擦破了皮 Trầy cả da;
③ Sát: 擦着屋簷飛過 Bay sát mái hiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cọ, mài. Như chữ Sát 摋.
Từ ghép 8