Có 1 kết quả:
áp
Âm Hán Việt: áp
Tổng nét: 18
Bộ: thủ 手 (+14 nét)
Hình thái: ⿸厭手
Nét bút: 一ノ丨フ一一丨フ一一一ノ丶丶ノ一一丨
Thương Hiệt: MKQ (一大手)
Unicode: U+64EA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: thủ 手 (+14 nét)
Hình thái: ⿸厭手
Nét bút: 一ノ丨フ一一丨フ一一一ノ丶丶ノ一一丨
Thương Hiệt: MKQ (一大手)
Unicode: U+64EA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yā ㄧㄚ, yè ㄜˋ
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), チョウ (chō), ジョウ (jō), ニョウ (nyō), オウ (ō), エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): おさ.える (osa.eru), も.つ (mo.tsu)
Âm Quảng Đông: ngaap3
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), チョウ (chō), ジョウ (jō), ニョウ (nyō), オウ (ō), エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): おさ.える (osa.eru), も.つ (mo.tsu)
Âm Quảng Đông: ngaap3
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bịt, ấn ngón tay vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đè, ấn (dùng ngón tay).
2. (Động) Đè nén.
3. (Danh) Một cách cầm bút trong thư pháp.
2. (Động) Đè nén.
3. (Danh) Một cách cầm bút trong thư pháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đè, nắn, bịt, ấn vào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đè xuống. Lấy tay hoặc ngón tay đè xuống, ấn xuống.