Có 1 kết quả:
áp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bịt, ấn ngón tay vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ðè, nắn, bịt, lấy một ngón tay ấn vào. ◎Như: “áp địch” 擫笛 bấm ống sáo.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðè, nắn, bịt. Lấy một ngón tay ấn vào gọi là áp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 擪.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Áp 擪.