Có 3 kết quả:
hoạch • hộ • oách
Âm Hán Việt: hoạch, hộ, oách
Tổng nét: 16
Bộ: thủ 手 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘蒦
Nét bút: 一丨一一丨丨ノ丨丶一一一丨一フ丶
Thương Hiệt: QTOE (手廿人水)
Unicode: U+64ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: thủ 手 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘蒦
Nét bút: 一丨一一丨丨ノ丨丶一一一丨一フ丶
Thương Hiệt: QTOE (手廿人水)
Unicode: U+64ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hù ㄏㄨˋ, huò ㄏㄨㄛˋ, wò ㄨㄛˋ
Âm Nôm: hoạch, quặc
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), ワク (waku)
Âm Nhật (kunyomi): あ.げる (a.geru), あ.がる (a.garu)
Âm Hàn: 화
Âm Quảng Đông: faa6, wok6
Âm Nôm: hoạch, quặc
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), ワク (waku)
Âm Nhật (kunyomi): あ.げる (a.geru), あ.がる (a.garu)
Âm Hàn: 화
Âm Quảng Đông: faa6, wok6
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái cạm, cái bẫy
2. bắt lấy
3. gỡ ra
2. bắt lấy
3. gỡ ra
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cạm, bẫy (để bắt muông thú).
2. Một âm là “oách”. (Động) Bắt giữ, nắm lấy. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tái oách tái xả tâm bất di” 再擭再舍心不移 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Bị bắt, được tha, lại bị bắt, lại được tha mấy lần, lòng không đổi.
3. Lại một âm là “hộ”. (Động) Gỡ ra.
2. Một âm là “oách”. (Động) Bắt giữ, nắm lấy. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tái oách tái xả tâm bất di” 再擭再舍心不移 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Bị bắt, được tha, lại bị bắt, lại được tha mấy lần, lòng không đổi.
3. Lại một âm là “hộ”. (Động) Gỡ ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cạm, để bắt các giống muông.
② Một âm là oách. bắt lấy, nắm lấy.
③ Lại một âm là hộ. Gỡ ra.
② Một âm là oách. bắt lấy, nắm lấy.
③ Lại một âm là hộ. Gỡ ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái cạm (để bắt thú);
② Bắt lấy;
③ Gỡ ra.
② Bắt lấy;
③ Gỡ ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cầm nắm — Bắt giữ — Một âm là Hộ. Xem Hộ.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cạm, bẫy (để bắt muông thú).
2. Một âm là “oách”. (Động) Bắt giữ, nắm lấy. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tái oách tái xả tâm bất di” 再擭再舍心不移 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Bị bắt, được tha, lại bị bắt, lại được tha mấy lần, lòng không đổi.
3. Lại một âm là “hộ”. (Động) Gỡ ra.
2. Một âm là “oách”. (Động) Bắt giữ, nắm lấy. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tái oách tái xả tâm bất di” 再擭再舍心不移 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Bị bắt, được tha, lại bị bắt, lại được tha mấy lần, lòng không đổi.
3. Lại một âm là “hộ”. (Động) Gỡ ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cạm, để bắt các giống muông.
② Một âm là oách. bắt lấy, nắm lấy.
③ Lại một âm là hộ. Gỡ ra.
② Một âm là oách. bắt lấy, nắm lấy.
③ Lại một âm là hộ. Gỡ ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bẫy để bẫy thú — Một âm là Hoạch. Xem Hoạch.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cạm, bẫy (để bắt muông thú).
2. Một âm là “oách”. (Động) Bắt giữ, nắm lấy. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tái oách tái xả tâm bất di” 再擭再舍心不移 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Bị bắt, được tha, lại bị bắt, lại được tha mấy lần, lòng không đổi.
3. Lại một âm là “hộ”. (Động) Gỡ ra.
2. Một âm là “oách”. (Động) Bắt giữ, nắm lấy. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tái oách tái xả tâm bất di” 再擭再舍心不移 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Bị bắt, được tha, lại bị bắt, lại được tha mấy lần, lòng không đổi.
3. Lại một âm là “hộ”. (Động) Gỡ ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cạm, để bắt các giống muông.
② Một âm là oách. bắt lấy, nắm lấy.
③ Lại một âm là hộ. Gỡ ra.
② Một âm là oách. bắt lấy, nắm lấy.
③ Lại một âm là hộ. Gỡ ra.