Có 1 kết quả:

các

1/1

các

phồn thể

Từ điển phổ thông

đặt, để

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Để, đặt, kê, gác. ◎Như: “bả thư các hạ” 把書擱下 để sách xuống. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Điếu chử ngư hàn trạo các sa” 釣渚魚寒棹擱沙 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Bến câu cá lạnh, mái chèo gác lên bãi cát.
2. (Động) Đình lại, gác lại, đình trệ. ◎Như: “diên các” 延擱 hoãn lại, “đam các” 耽擱 trì hoãn.
3. (Động) Thêm vào, bỏ vào. ◎Như: “ca phê trung đa các ta đường” 咖啡中多擱些糖 trong cà phê thường cho thêm chút đường.
4. (Động) Chịu đựng. ◎Như: “các bất trụ giá ma trầm” 擱不住這麼沉 không chịu nặng nổi như vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ các 閣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chịu đựng: 擱不住這麼沉 Không chịu nặng nổi như vậy. Xem 擱 [ge].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Để, đặt, kê: 把箱子擱在屋裡 Để cái rương vào trong nhà; 把書擱下 Để sách xuống;
② Bỏ vào, cho: 再擱點兒鹽 Bỏ thêm ít muối;
③ Gác lại, kéo dài, ngâm: 這件事擱了好幾個月 Việc này bị gác mấy tháng nay rồi. Xem 擱 [gé].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ vào. Để vào. Cho vào.

Từ ghép 2