Có 1 kết quả:
các
Tổng nét: 17
Bộ: thủ 手 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘閣
Nét bút: 一丨一丨フ一一丨フ一一ノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: QANR (手日弓口)
Unicode: U+64F1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gē ㄍㄜ, gé ㄍㄜˊ
Âm Nôm: các, gác
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): お.く (o.ku)
Âm Hàn: 각
Âm Quảng Đông: gok3
Âm Nôm: các, gác
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): お.く (o.ku)
Âm Hàn: 각
Âm Quảng Đông: gok3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất miên dạ - 不眠夜 (Hồ Chí Minh)
• Du Thuận An kỳ 3 - Biệt Thuận Tấn - 遊順安其三-別順汛 (Bùi Hữu Thứ)
• Đề Bão Phúc nham - 題抱腹岩 (Nguyễn Trãi)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 12 - 題道人雲水居其十二 (Lê Thánh Tông)
• Hậu chiến - 後戰 (Vũ Cố)
• Hiểu bạc Phù Thạch - 曉泊浮石 (Thái Thuận)
• Hoạ hữu nhân Yên hà ngụ hứng kỳ 3 - 和友人烟霞寓興其三 (Nguyễn Trãi)
• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)
• Mông Lý dịch ngẫu thành - 濛裡驛偶成 (Lê Cảnh Tuân)
• Trại đầu xuân độ - 寨頭春渡 (Nguyễn Trãi)
• Du Thuận An kỳ 3 - Biệt Thuận Tấn - 遊順安其三-別順汛 (Bùi Hữu Thứ)
• Đề Bão Phúc nham - 題抱腹岩 (Nguyễn Trãi)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 12 - 題道人雲水居其十二 (Lê Thánh Tông)
• Hậu chiến - 後戰 (Vũ Cố)
• Hiểu bạc Phù Thạch - 曉泊浮石 (Thái Thuận)
• Hoạ hữu nhân Yên hà ngụ hứng kỳ 3 - 和友人烟霞寓興其三 (Nguyễn Trãi)
• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)
• Mông Lý dịch ngẫu thành - 濛裡驛偶成 (Lê Cảnh Tuân)
• Trại đầu xuân độ - 寨頭春渡 (Nguyễn Trãi)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đặt, để
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Để, đặt, kê, gác. ◎Như: “bả thư các hạ” 把書擱下 để sách xuống. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Điếu chử ngư hàn trạo các sa” 釣渚魚寒棹擱沙 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Bến câu cá lạnh, mái chèo gác lên bãi cát.
2. (Động) Đình lại, gác lại, đình trệ. ◎Như: “diên các” 延擱 hoãn lại, “đam các” 耽擱 trì hoãn.
3. (Động) Thêm vào, bỏ vào. ◎Như: “ca phê trung đa các ta đường” 咖啡中多擱些糖 trong cà phê thường cho thêm chút đường.
4. (Động) Chịu đựng. ◎Như: “các bất trụ giá ma trầm” 擱不住這麼沉 không chịu nặng nổi như vậy.
2. (Động) Đình lại, gác lại, đình trệ. ◎Như: “diên các” 延擱 hoãn lại, “đam các” 耽擱 trì hoãn.
3. (Động) Thêm vào, bỏ vào. ◎Như: “ca phê trung đa các ta đường” 咖啡中多擱些糖 trong cà phê thường cho thêm chút đường.
4. (Động) Chịu đựng. ◎Như: “các bất trụ giá ma trầm” 擱不住這麼沉 không chịu nặng nổi như vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Xem chữ các 閣.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chịu đựng: 擱不住這麼沉 Không chịu nặng nổi như vậy. Xem 擱 [ge].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Để, đặt, kê: 把箱子擱在屋裡 Để cái rương vào trong nhà; 把書擱下 Để sách xuống;
② Bỏ vào, cho: 再擱點兒鹽 Bỏ thêm ít muối;
③ Gác lại, kéo dài, ngâm: 這件事擱了好幾個月 Việc này bị gác mấy tháng nay rồi. Xem 擱 [gé].
② Bỏ vào, cho: 再擱點兒鹽 Bỏ thêm ít muối;
③ Gác lại, kéo dài, ngâm: 這件事擱了好幾個月 Việc này bị gác mấy tháng nay rồi. Xem 擱 [gé].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ vào. Để vào. Cho vào.
Từ ghép 2