Có 2 kết quả:
bài • bãi
Tổng nét: 18
Bộ: thủ 手 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘罷
Nét bút: 一丨一丨フ丨丨一フ丶丨フ一一ノフノフ
Thương Hiệt: QWLP (手田中心)
Unicode: U+64FA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bǎi ㄅㄞˇ
Âm Nôm: bài, bẫy
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): ひら.く (hira.ku)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: baai2
Âm Nôm: bài, bẫy
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): ひら.く (hira.ku)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: baai2
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 20
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 08 - 菊秋百詠其八 (Phan Huy Ích)
• Dương liễu chi ngũ thủ kỳ 2 - 楊柳枝五首其二 (Tiết Năng)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Nam hương tử - 南鄉子 (Thiệu Hưng thái học sinh)
• Tây Lương kỹ - 西涼伎 (Bạch Cư Dị)
• Thập bất hài kỳ 04 - 十不諧其四 (Thanh Tâm tài nhân)
• Tiểu ca cơ - 小歌姬 (Phạm Đình Hổ)
• Xuất trần - 出塵 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Dương liễu chi ngũ thủ kỳ 2 - 楊柳枝五首其二 (Tiết Năng)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Nam hương tử - 南鄉子 (Thiệu Hưng thái học sinh)
• Tây Lương kỹ - 西涼伎 (Bạch Cư Dị)
• Thập bất hài kỳ 04 - 十不諧其四 (Thanh Tâm tài nhân)
• Tiểu ca cơ - 小歌姬 (Phạm Đình Hổ)
• Xuất trần - 出塵 (Tuệ Trung thượng sĩ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bày, xếp
2. trình bày
3. tỏ ra, phô ra, khoe ra
2. trình bày
3. tỏ ra, phô ra, khoe ra
Từ ghép 9
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở ra, vạch ra.
2. (Động) Bày, sắp đặt. ◎Như: “bãi bố” 擺布 sắp đặt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bãi liễu kỉ tịch tân tửu giai hào” 擺了幾席新酒佳肴 (Đệ lục thập tam hồi) Bày tiệc mấy mâm rượu mới, món ngon.
3. (Động) Lay, lắc, dao động. ◎Như: “bãi thủ” 擺首 lắc đầu, “bãi thủ” 擺手 xua tay. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Như kim phong bãi hoa lang tạ, Lục diệp thành âm tử mãn chi” 如今風擺花狼籍, 綠葉成陰子滿枝 (Thán hoa 歎花) Như nay gió lay hoa rụng ngổn ngang, Lá xanh thành bóng rợp, trái đầy cành.
4. (Động) Lên mặt, vênh mặt. ◎Như: “bãi giá tử” 擺架子 làm bộ, ra vẻ, “bãi kiểm sắc” 擺臉色 vênh mặt.
5. (Động) Hãm hại. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Hựu dụng độc dược bãi tử liễu” 又用毒藥擺死了 (Đệ tứ hồi) Lại dùng thuốc độc hãm hại đến chết.
6. (Danh) Quả lắc. ◎Như: “chung bãi” 鐘擺 quả lắc đồng hồ.
2. (Động) Bày, sắp đặt. ◎Như: “bãi bố” 擺布 sắp đặt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bãi liễu kỉ tịch tân tửu giai hào” 擺了幾席新酒佳肴 (Đệ lục thập tam hồi) Bày tiệc mấy mâm rượu mới, món ngon.
3. (Động) Lay, lắc, dao động. ◎Như: “bãi thủ” 擺首 lắc đầu, “bãi thủ” 擺手 xua tay. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Như kim phong bãi hoa lang tạ, Lục diệp thành âm tử mãn chi” 如今風擺花狼籍, 綠葉成陰子滿枝 (Thán hoa 歎花) Như nay gió lay hoa rụng ngổn ngang, Lá xanh thành bóng rợp, trái đầy cành.
4. (Động) Lên mặt, vênh mặt. ◎Như: “bãi giá tử” 擺架子 làm bộ, ra vẻ, “bãi kiểm sắc” 擺臉色 vênh mặt.
5. (Động) Hãm hại. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Hựu dụng độc dược bãi tử liễu” 又用毒藥擺死了 (Đệ tứ hồi) Lại dùng thuốc độc hãm hại đến chết.
6. (Danh) Quả lắc. ◎Như: “chung bãi” 鐘擺 quả lắc đồng hồ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mở ra.
② Bày, như bãi bố 擺布 bày đặt.
③ Ðánh đồng đưa (buộc một quả cân nặng vào cái dây treo lên rồi đánh cho đi đi lại lại).
② Bày, như bãi bố 擺布 bày đặt.
③ Ðánh đồng đưa (buộc một quả cân nặng vào cái dây treo lên rồi đánh cho đi đi lại lại).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bày, xếp, dàn, để, đặt, sắp đặt, trình bày: 把東西擺整齊 Sắp đặt đồ đạc cho ngăn nắp; 擺事實 Trình bày sự thật; 擺開陣勢 Dàn thành trận thế;
② Dọn ra: 擺飯 Dọn cơm;
③ Ra vẻ, lên mặt: 擺老資格 Lên mặt công thần;
④ Đánh đòng đưa, lắc đi lắc lại: 搖擺 Lung lay, dao động; 大搖大擺 Nghênh ngang;
⑤ Quả lắc, con lắc: 鐘擺 Quả lắc đồng hồ;
⑥ Gấu: 下擺 Gấu áo.
② Dọn ra: 擺飯 Dọn cơm;
③ Ra vẻ, lên mặt: 擺老資格 Lên mặt công thần;
④ Đánh đòng đưa, lắc đi lắc lại: 搖擺 Lung lay, dao động; 大搖大擺 Nghênh ngang;
⑤ Quả lắc, con lắc: 鐘擺 Quả lắc đồng hồ;
⑥ Gấu: 下擺 Gấu áo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mở ra — Lay động — Bày xếp. Dùng như chữ Bài. Ta thường đọc Bài là lầm.
Từ ghép 4