Có 1 kết quả:
nhiễu
Tổng nét: 18
Bộ: thủ 手 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘憂
Nét bút: 一丨一一ノ丨フ一一丶フ丶フ丶丶ノフ丶
Thương Hiệt: QMBE (手一月水)
Unicode: U+64FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: rǎo ㄖㄠˇ, róu ㄖㄡˊ
Âm Nôm: nhầu, nhiễu
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): みだ.れる (mida.reru), みだ.す (mida.su), わずら.わしい (wazura.washii)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu2, jiu5
Âm Nôm: nhầu, nhiễu
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): みだ.れる (mida.reru), みだ.す (mida.su), わずら.わしい (wazura.washii)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu2, jiu5
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Du thành nam thập lục thủ - Bả tửu - 遊城南十六首-把酒 (Hàn Dũ)
• Độ An Hải nhập Long Biên - 渡安海入龍編 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Luy tuấn - 羸駿 (Bạch Cư Dị)
• Lưu Linh mộ - 劉伶墓 (Nguyễn Du)
• Nữ canh điền hành - 女耕田行 (Đới Thúc Luân)
• Quá Phù Thạch độ kỳ 2 - 過浮石渡其二 (Lê Thánh Tông)
• Vấn Hoài thuỷ - 問淮水 (Bạch Cư Dị)
• Xuân dạ - 春夜 (Bùi Huy Bích)
• Độ An Hải nhập Long Biên - 渡安海入龍編 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Luy tuấn - 羸駿 (Bạch Cư Dị)
• Lưu Linh mộ - 劉伶墓 (Nguyễn Du)
• Nữ canh điền hành - 女耕田行 (Đới Thúc Luân)
• Quá Phù Thạch độ kỳ 2 - 過浮石渡其二 (Lê Thánh Tông)
• Vấn Hoài thuỷ - 問淮水 (Bạch Cư Dị)
• Xuân dạ - 春夜 (Bùi Huy Bích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
làm phiền, quấy rầy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quấy rối, làm loạn. ◎Như: “nhiễu loạn nhân tâm” 擾亂人心 làm rối loạn lòng người.
2. (Động) Quấy rầy, làm phiền (cách nói xã giao, khách khí). ◎Như: “thao nhiễu” 叨擾 quấy quả, làm phiền rầy.
3. (Động) Nuôi cho thuần, tuần phục. ◇Chu Lễ 周禮: “Chưởng dưỡng mãnh thú nhi giáo nhiễu chi” 掌養猛獸而教擾之 (Hạ quan 夏官, Phục bất thị 服不氏) Coi việc nuôi thú dữ mà dạy cho chúng thuần phục.
4. (Động) Làm cho yên, an phủ, an định. ◇Vương An Thạch 王安石: “Dĩ đạo nhiễu dân giả dã” 以道擾民者也 (Nguyên giáo 原教) Lấy đạo làm cho yên dân.
5. (Tính) Nhu thuận. ◇Thư Kinh 書經: “Nhiễu nhi nghị” 擾而毅 (Cao Dao Mô 皋陶謨) Nhu thuận mà quả quyết.
6. (Danh) Gia súc. ◇Chu Lễ 周禮: “Kì súc nghi lục nhiễu” 其畜宜六擾 (Hạ quan 夏官, Chức phương thị 職方氏) Về súc vật, nên nuôi sáu loại gia súc (ngựa, bò, cừu, heo, chó, gà).
2. (Động) Quấy rầy, làm phiền (cách nói xã giao, khách khí). ◎Như: “thao nhiễu” 叨擾 quấy quả, làm phiền rầy.
3. (Động) Nuôi cho thuần, tuần phục. ◇Chu Lễ 周禮: “Chưởng dưỡng mãnh thú nhi giáo nhiễu chi” 掌養猛獸而教擾之 (Hạ quan 夏官, Phục bất thị 服不氏) Coi việc nuôi thú dữ mà dạy cho chúng thuần phục.
4. (Động) Làm cho yên, an phủ, an định. ◇Vương An Thạch 王安石: “Dĩ đạo nhiễu dân giả dã” 以道擾民者也 (Nguyên giáo 原教) Lấy đạo làm cho yên dân.
5. (Tính) Nhu thuận. ◇Thư Kinh 書經: “Nhiễu nhi nghị” 擾而毅 (Cao Dao Mô 皋陶謨) Nhu thuận mà quả quyết.
6. (Danh) Gia súc. ◇Chu Lễ 周禮: “Kì súc nghi lục nhiễu” 其畜宜六擾 (Hạ quan 夏官, Chức phương thị 職方氏) Về súc vật, nên nuôi sáu loại gia súc (ngựa, bò, cừu, heo, chó, gà).
Từ điển Thiều Chửu
① Quấy rối.
② Nuôi cho thuần.
③ Làm cho yên.
② Nuôi cho thuần.
③ Làm cho yên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quấy rối, quấy rầy: 騷擾 Quấy nhiễu, quấy rối gây loạn; 煩擾 Làm rầy, làm phiền;
② (văn) Nuôi cho thuần;
③ (văn) Làm cho yên.
② (văn) Nuôi cho thuần;
③ (văn) Làm cho yên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rối loạn. Gây rối loạn — Nhờ vả ăn uống của người khác. Làm phiền.
Từ ghép 12