Có 1 kết quả:

nhiễu
Âm Hán Việt: nhiễu
Tổng nét: 18
Bộ: thủ 手 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一ノ丨フ一一丶フ丶フ丶丶ノフ丶
Thương Hiệt: QMBE (手一月水)
Unicode: U+64FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: rǎo ㄖㄠˇ, róu ㄖㄡˊ
Âm Nôm: nhầu, nhiễu
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): みだ.れる (mida.reru), みだ.す (mida.su), わずら.わしい (wazura.washii)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jiu2, jiu5

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

nhiễu

phồn thể

Từ điển phổ thông

làm phiền, quấy rầy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quấy rối, làm loạn. ◎Như: “nhiễu loạn nhân tâm” làm rối loạn lòng người.
2. (Động) Quấy rầy, làm phiền (cách nói xã giao, khách khí). ◎Như: “thao nhiễu” quấy quả, làm phiền rầy.
3. (Động) Nuôi cho thuần, tuần phục. ◇Chu Lễ : “Chưởng dưỡng mãnh thú nhi giáo nhiễu chi” (Hạ quan , Phục bất thị ) Coi việc nuôi thú dữ mà dạy cho chúng thuần phục.
4. (Động) Làm cho yên, an phủ, an định. ◇Vương An Thạch : “Dĩ đạo nhiễu dân giả dã” (Nguyên giáo ) Lấy đạo làm cho yên dân.
5. (Tính) Nhu thuận. ◇Thư Kinh : “Nhiễu nhi nghị” (Cao Dao Mô ) Nhu thuận mà quả quyết.
6. (Danh) Gia súc. ◇Chu Lễ : “Kì súc nghi lục nhiễu” (Hạ quan , Chức phương thị ) Về súc vật, nên nuôi sáu loại gia súc (ngựa, bò, cừu, heo, chó, gà).

Từ điển Thiều Chửu

① Quấy rối.
② Nuôi cho thuần.
③ Làm cho yên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quấy rối, quấy rầy: Quấy nhiễu, quấy rối gây loạn; Làm rầy, làm phiền;
② (văn) Nuôi cho thuần;
③ (văn) Làm cho yên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rối loạn. Gây rối loạn — Nhờ vả ăn uống của người khác. Làm phiền.

Từ ghép 12