Có 1 kết quả:
sư
Âm Hán Việt: sư
Tổng nét: 18
Bộ: thủ 手 (+15 nét)
Hình thái: ⿰⺘慮
Nét bút: 一丨一丨一フノ一フ丨フ一丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: QYPP (手卜心心)
Unicode: U+6504
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: thủ 手 (+15 nét)
Hình thái: ⿰⺘慮
Nét bút: 一丨一丨一フノ一フ丨フ一丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: QYPP (手卜心心)
Unicode: U+6504
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shū ㄕㄨ
Âm Nôm: lựa, so, sư, thư
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho)
Âm Nhật (kunyomi): の.べる (no.beru)
Âm Hàn: 터
Âm Quảng Đông: syu1
Âm Nôm: lựa, so, sư, thư
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho)
Âm Nhật (kunyomi): の.べる (no.beru)
Âm Hàn: 터
Âm Quảng Đông: syu1
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát muộn - 撥悶 (Nguyễn Du)
• Đáp thái tử thế tử vận - 答太子世子韻 (Dương Đình Trấn)
• Khuyến Lý Công Uẩn tức đế vị - 勸李公蘊即帝位 (Lý Thái Tổ)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Lễ bộ Chủ sự Đa Sĩ Lê đài giả mãn hồi kinh - 餞禮部主事多士黎臺假滿回京 (Đoàn Huyên)
• Vũ quá Tô Đoan - Đoan trí tửu - 雨過蘇端-端置酒 (Đỗ Phủ)
• Đáp thái tử thế tử vận - 答太子世子韻 (Dương Đình Trấn)
• Khuyến Lý Công Uẩn tức đế vị - 勸李公蘊即帝位 (Lý Thái Tổ)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Lễ bộ Chủ sự Đa Sĩ Lê đài giả mãn hồi kinh - 餞禮部主事多士黎臺假滿回京 (Đoàn Huyên)
• Vũ quá Tô Đoan - Đoan trí tửu - 雨過蘇端-端置酒 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. giãi bày, giãi tỏ
2. vọt lên
2. vọt lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thư, hả, trải ra, bày tỏ, phát biểu. ◎Như: “sư ý” 攄意 được hả dạ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bách chủng u hoài vị nhất sư” 一種幽懷未一攄 (Bát muộn 撥悶) Trăm thứ u buồn chưa một lần được giải tỏa.
2. (Động) Nhảy, vọt lên.
2. (Động) Nhảy, vọt lên.
Từ điển Thiều Chửu
① Thư, hả, như sư ý 攄意 được hả dạ.
② Vọt lên.
② Vọt lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Giãi bày, bày tỏ. (Ngr) Thư, hả: 攄意 Hả lòng, hả dạ;
② Vọt lên.
② Vọt lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bày ra, trải ra — Vọt lên. Bay lên.