Có 2 kết quả:

lanlạn
Âm Hán Việt: lan, lạn
Tổng nét: 20
Bộ: thủ 手 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨フ一一丨フ一一一丨フ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: QANW (手日弓田)
Unicode: U+6514
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: lán ㄌㄢˊ
Âm Nôm: dan, dang, đan, lan
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): さえぎ.る (saegi.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: laan4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

1/2

lan

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn, cản, chặn. ◎Như: “lan trở” 攔阻 cản trở. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Trúc hữu thiên can lan tục khách” 竹有千竿攔俗客 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Trúc có nghìn cây ngăn khách tục.
2. (Giới) Vào, ngay vào. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đảo tượng bối địa lí hữu nhân bả ngã lan đầu nhất côn, đông đích nhãn tình tiền đầu tất hắc” 倒像背地裡有人把我攔頭一棍, 疼的眼睛前頭漆黑 (Đệ bát thập nhất hồi) Hình như có người lẻn đến nện vào đầu một gậy, đau tối sầm cả mắt lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngăn, ngăn cản, chặn: 前面有一道河攔住了去路 Phía trước có một con sông chắn ngang đường đi; 攔住他 Ngăn nó lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn lại. Chặn lại. Cản trở.

Từ ghép 2

lạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

chặn lại, ngăn lại

Từ ghép 1