Có 2 kết quả:
lan • lạn
Tổng nét: 20
Bộ: thủ 手 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘闌
Nét bút: 一丨一丨フ一一丨フ一一一丨フ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: QANW (手日弓田)
Unicode: U+6514
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lán ㄌㄢˊ
Âm Nôm: dan, dang, đan, lan
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): さえぎ.る (saegi.ru)
Âm Hàn: 란
Âm Quảng Đông: laan4
Âm Nôm: dan, dang, đan, lan
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): さえぎ.る (saegi.ru)
Âm Hàn: 란
Âm Quảng Đông: laan4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Binh xa hành - 兵車行 (Đỗ Phủ)
• Đả cầu tác - 打球作 (Ngư Huyền Cơ)
• Điếu ngư, hiệu Trương Chí Hoà thể - 釣魚效張志和體 (Trần Hiến Chương)
• Phúc Hưng viên - 福興園 (Trần Quang Khải)
• Quá Tùng Nguyên thần xuy Tất Công điếm kỳ 5 - 過松源晨炊漆公店其五 (Dương Vạn Lý)
• Quy tự dao kỳ 2 - 歸字謠其二 (Trương Hiếu Tường)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thắng trận - 勝陣 (Vũ Cố)
• Thiên Quan giang - 天關江 (Dương Bang Bản)
• Vị Thành dạ vấn - 渭城夜問 (Phạm Như Giao)
• Đả cầu tác - 打球作 (Ngư Huyền Cơ)
• Điếu ngư, hiệu Trương Chí Hoà thể - 釣魚效張志和體 (Trần Hiến Chương)
• Phúc Hưng viên - 福興園 (Trần Quang Khải)
• Quá Tùng Nguyên thần xuy Tất Công điếm kỳ 5 - 過松源晨炊漆公店其五 (Dương Vạn Lý)
• Quy tự dao kỳ 2 - 歸字謠其二 (Trương Hiếu Tường)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thắng trận - 勝陣 (Vũ Cố)
• Thiên Quan giang - 天關江 (Dương Bang Bản)
• Vị Thành dạ vấn - 渭城夜問 (Phạm Như Giao)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngăn, cản, chặn. ◎Như: “lan trở” 攔阻 cản trở. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Trúc hữu thiên can lan tục khách” 竹有千竿攔俗客 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Trúc có nghìn cây ngăn khách tục.
2. (Giới) Vào, ngay vào. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đảo tượng bối địa lí hữu nhân bả ngã lan đầu nhất côn, đông đích nhãn tình tiền đầu tất hắc” 倒像背地裡有人把我攔頭一棍, 疼的眼睛前頭漆黑 (Đệ bát thập nhất hồi) Hình như có người lẻn đến nện vào đầu một gậy, đau tối sầm cả mắt lại.
2. (Giới) Vào, ngay vào. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đảo tượng bối địa lí hữu nhân bả ngã lan đầu nhất côn, đông đích nhãn tình tiền đầu tất hắc” 倒像背地裡有人把我攔頭一棍, 疼的眼睛前頭漆黑 (Đệ bát thập nhất hồi) Hình như có người lẻn đến nện vào đầu một gậy, đau tối sầm cả mắt lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngăn, ngăn cản, chặn: 前面有一道河攔住了去路 Phía trước có một con sông chắn ngang đường đi; 攔住他 Ngăn nó lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngăn lại. Chặn lại. Cản trở.
Từ ghép 2
phồn thể