Có 2 kết quả:

anhoanh
Âm Hán Việt: anh, oanh
Tổng nét: 20
Bộ: thủ 手 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨フ一一一ノ丶丨フ一一一ノ丶フノ一
Thương Hiệt: QBCV (手月金女)
Unicode: U+6516
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yīng ㄧㄥ
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): せむ.る (semu.ru)
Âm Quảng Đông: jing1

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

anh

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chạm tới, đến gần
2. vướng, mắc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quấy rầy, triền nhiễu. ◇La Ẩn 羅隱: “Lưỡng tấn dĩ suy thì vị ngộ, Sổ phong tuy tại bệnh tương anh” 兩鬢已衰時未遇, 數峰雖在病相攖 (Đồ trung kí hoài 途中寄懷).
2. (Động) Nhiễu loạn. ◇Vương Nhược Hư 王若虛: “Vạn sự bất ngã anh, Nhất tâm thường tự đắc” 萬事不我攖, 一心常自得 (Sanh nhật tự chúc 生日自祝).
3. (Động) Đụng chạm, xúc phạm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ấp tể Dương Công, tính cương ngạnh, anh kì nộ giả tất tử” 邑宰楊公, 性剛鯁, 攖其怒者必死 (Mộng lang 夢狼).
4. (Động) Chịu, chuốc lấy, tao thụ. ◇Vô danh thị 無名氏: “Tha gia anh binh tiển, ỷ cô sương tình thù khả liên” 他家攖兵燹, 倚孤孀情殊可憐 (Tứ hiền kí 四賢記, Phó tuyển 赴選).

Từ điển Thiều Chửu

① Chạm tới, đến gần, như anh nộ 攖怒 chọc giận.
② Mắc, vướng, như anh hại 攖害 mắc hại, anh hoạ 攖禍 mắc vạ, v.v.
③ Một âm là oanh. Buộc, chằng buộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đụng chạm, xúc phạm: 攖怒 Chọc giận;
② Khuấy, quấy rầy;
③ Buộc, chằng buộc;
④ Mắc, vướng: 攖禍 Mắc hoạ; 攖害 Bị hại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quấy rối.

Từ ghép 2

oanh

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quấy rầy, triền nhiễu. ◇La Ẩn 羅隱: “Lưỡng tấn dĩ suy thì vị ngộ, Sổ phong tuy tại bệnh tương anh” 兩鬢已衰時未遇, 數峰雖在病相攖 (Đồ trung kí hoài 途中寄懷).
2. (Động) Nhiễu loạn. ◇Vương Nhược Hư 王若虛: “Vạn sự bất ngã anh, Nhất tâm thường tự đắc” 萬事不我攖, 一心常自得 (Sanh nhật tự chúc 生日自祝).
3. (Động) Đụng chạm, xúc phạm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ấp tể Dương Công, tính cương ngạnh, anh kì nộ giả tất tử” 邑宰楊公, 性剛鯁, 攖其怒者必死 (Mộng lang 夢狼).
4. (Động) Chịu, chuốc lấy, tao thụ. ◇Vô danh thị 無名氏: “Tha gia anh binh tiển, ỷ cô sương tình thù khả liên” 他家攖兵燹, 倚孤孀情殊可憐 (Tứ hiền kí 四賢記, Phó tuyển 赴選).

Từ điển Thiều Chửu

① Chạm tới, đến gần, như anh nộ 攖怒 chọc giận.
② Mắc, vướng, như anh hại 攖害 mắc hại, anh hoạ 攖禍 mắc vạ, v.v.
③ Một âm là oanh. Buộc, chằng buộc.

Từ ghép 1