Có 1 kết quả:
điên
phồn thể
Từ điển phổ thông
té ngã (thường dùng trong thể văn kịch và tiểu thuyết)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngã, té. ◎Như: “điên hạ thủy trung” 攧下水中 té xuống nước.
2. (Động) Đánh rơi, làm rớt.
2. (Động) Đánh rơi, làm rớt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Té ngã (thường dùng trong thể văn kịch và tiểu thuyết).