Có 2 kết quả:
cảo • giảo
Tổng nét: 23
Bộ: thủ 手 (+20 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘覺
Nét bút: 一丨一ノ丨一一ノ丶ノ丶フ一一丶フ丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: QHBU (手竹月山)
Unicode: U+652A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gǎo ㄍㄠˇ, jiǎo ㄐㄧㄠˇ
Âm Nôm: giao
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): みだ.す (mida.su)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: gaau2
Âm Nôm: giao
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): みだ.す (mida.su)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: gaau2
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đế lâu - 白帝樓 (Đỗ Phủ)
• Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Bạch Cư Dị)
• Nhập tái khúc kỳ 1 - 入塞曲其一 (Thẩm Bân)
• Niệm nô kiều - Côn Lôn - 念奴嬌-崑崙 (Mao Trạch Đông)
• Sương thiên - 霜天 (Nguyễn Tư Giản)
• Tề An quận trung ngẫu đề kỳ 2 - 齊安郡中偶題其二 (Đỗ Mục)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸 (Đỗ Phủ)
• Tự Nam Khang vãng Quảng Tín hoàn quyển thuật hoài - 自南康往廣信完卷述懷 (Lý Mộng Dương)
• Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Bạch Cư Dị)
• Nhập tái khúc kỳ 1 - 入塞曲其一 (Thẩm Bân)
• Niệm nô kiều - Côn Lôn - 念奴嬌-崑崙 (Mao Trạch Đông)
• Sương thiên - 霜天 (Nguyễn Tư Giản)
• Tề An quận trung ngẫu đề kỳ 2 - 齊安郡中偶題其二 (Đỗ Mục)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸 (Đỗ Phủ)
• Tự Nam Khang vãng Quảng Tín hoàn quyển thuật hoài - 自南康往廣信完卷述懷 (Lý Mộng Dương)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quấy phá, làm rối loạn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Quan nhân tức nộ. Tiểu nhân chẩm cảm giáo nhân đề khốc đả giảo quan nhân khiết tửu” 官人息怒. 小人怎敢教人啼哭打攪官人喫酒 (Đệ tam hồi) Xin quan nhân thôi giận. Tiểu nhân đâu dám xui người rên khóc để quấy rầy quan nhân (đang) uống rượu.
2. (Động) Quấy, khuấy, trộn lẫn. ◎Như: “giảo bạn” 攪拌 quấy trộn.
3. Một âm là “cảo”. (Động) Làm, liệu. § Thông “cảo” 搞.
4. (Động) Tạo thành.
2. (Động) Quấy, khuấy, trộn lẫn. ◎Như: “giảo bạn” 攪拌 quấy trộn.
3. Một âm là “cảo”. (Động) Làm, liệu. § Thông “cảo” 搞.
4. (Động) Tạo thành.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. quấy, đảo
2. quấy rối, làm loạn
2. quấy rối, làm loạn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quấy phá, làm rối loạn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Quan nhân tức nộ. Tiểu nhân chẩm cảm giáo nhân đề khốc đả giảo quan nhân khiết tửu” 官人息怒. 小人怎敢教人啼哭打攪官人喫酒 (Đệ tam hồi) Xin quan nhân thôi giận. Tiểu nhân đâu dám xui người rên khóc để quấy rầy quan nhân (đang) uống rượu.
2. (Động) Quấy, khuấy, trộn lẫn. ◎Như: “giảo bạn” 攪拌 quấy trộn.
3. Một âm là “cảo”. (Động) Làm, liệu. § Thông “cảo” 搞.
4. (Động) Tạo thành.
2. (Động) Quấy, khuấy, trộn lẫn. ◎Như: “giảo bạn” 攪拌 quấy trộn.
3. Một âm là “cảo”. (Động) Làm, liệu. § Thông “cảo” 搞.
4. (Động) Tạo thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Quấy rối, làm rối loạn.
② Quấy, lấy que hay đũa quấy cho chất lỏng đều nhau gọi là giảo.
② Quấy, lấy que hay đũa quấy cho chất lỏng đều nhau gọi là giảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quấy, khuấy: 把粥攪一攪 Quấy cháo lên;
② Quấy rối, quấy rầy, làm rối.
② Quấy rối, quấy rầy, làm rối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Giảo 捁, 㩭.
Từ ghép 7