Có 2 kết quả:
quắc • quặc
Tổng nét: 23
Bộ: thủ 手 (+20 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘矍
Nét bút: 一丨一丨フ一一一丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一フ丶
Thương Hiệt: QBUE (手月山水)
Unicode: U+652B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jué ㄐㄩㄝˊ
Âm Nôm: quắc
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): さら.う (sara.u), つか.む (tsuka.mu)
Âm Hàn: 확
Âm Quảng Đông: fok3
Âm Nôm: quắc
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): さら.う (sara.u), つか.む (tsuka.mu)
Âm Hàn: 확
Âm Quảng Đông: fok3
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Đả hổ nhi hành - 打虎兒行 (Mao Kỳ Linh)
• Hoạ ưng - 畫鷹 (Đỗ Phủ)
• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)
• Khâm Phi hành - 欽䲹行 (Vương Thế Trinh)
• Tần cát liễu - 秦吉了 (Bạch Cư Dị)
• Hoạ ưng - 畫鷹 (Đỗ Phủ)
• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)
• Khâm Phi hành - 欽䲹行 (Vương Thế Trinh)
• Tần cát liễu - 秦吉了 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quắp, chộp lấy, vồ lấy, bắt lấy;
② Cướp, chiếm: 攫爲己有 Chiếm làm của mình.
② Cướp, chiếm: 攫爲己有 Chiếm làm của mình.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vồ lấy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quắp, vồ. ◎Như: “lão ưng quặc kê” 老鷹攫雞 chim ưng quắp lấy gà, “ngạ hổ quặc dương” 餓虎攫羊 cọp đói vồ cừu.
2. (Động) Chiếm lấy, đoạt lấy. ◎Như: “quặc vi kỉ hữu” 攫為己有 chiếm làm của mình.
3. (Động) Chịu, tao thụ.
2. (Động) Chiếm lấy, đoạt lấy. ◎Như: “quặc vi kỉ hữu” 攫為己有 chiếm làm của mình.
3. (Động) Chịu, tao thụ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chộp lấy, vồ lấy, bắt lấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy — Dùng tay chân mà móc lấy, ngoắc lấy.
Từ ghép 1