Có 1 kết quả:

chi cấp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chi ra, cấp cho. Thường chỉ chi tiêu tiền bạc. ◇Hàn Dũ : “Kim thỉnh chuẩn tân bổ nhân số, lượng gia chi cấp” , (Thỉnh phục quốc tử giám sanh đồ trạng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xuất tiền ra mà đưa cho.

Bình luận 0