Có 1 kết quả:

chi phí

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tiêu sài, chi dụng.
2. Tiền tiêu dùng hằng ngày. ◇Cao Minh 高明: “Kim nhật thiên dữ chi hạnh, đắc ngộ nhị vị quan nhân đáo thử, miễn bất đắc cầu cáo sao hóa kỉ văn, thiêm trợ chi phí tắc cá” 今日天與之幸, 得遇二位官人到此, 免不得求告抄化幾文, 添助支費則個 (Tì bà kí 琵琶記, Ngũ nương đáo kinh tri phu hành tung 五娘到京知夫行蹤).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tốn kém về việc tiêu dùng.