Có 1 kết quả:
khi
Âm Hán Việt: khi
Tổng nét: 12
Bộ: chi 支 (+8 nét)
Hình thái: ⿰奇支
Nét bút: 一ノ丶一丨フ一丨一丨フ丶
Thương Hiệt: KRJE (大口十水)
Unicode: U+6532
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: chi 支 (+8 nét)
Hình thái: ⿰奇支
Nét bút: 一ノ丶一丨フ一丨一丨フ丶
Thương Hiệt: KRJE (大口十水)
Unicode: U+6532
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Chi di - 搘頤 (Đoàn Huyên)
• Hán cung xuân - Sơ tự Nam Trịnh lai Thành Đô tác - 漢宮春-初自南鄭來成都作 (Lục Du)
• Khuê từ kỳ 7 - 閨詞其七 (Lê Trinh)
• Lữ thứ Dương Châu ngụ cư Hác thị lâm đình - 旅次洋州寓居郝氏林亭 (Phương Cán)
• Ngọc lâu xuân kỳ 2 - 玉樓春其二 (Âu Dương Tu)
• Thu trung bệnh - 秋中病 (Nguyễn Phi Khanh)
• Vọng tưởng - 望想 (Đặng Trần Côn)
• Vũ Doanh động - 武盈洞 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hán cung xuân - Sơ tự Nam Trịnh lai Thành Đô tác - 漢宮春-初自南鄭來成都作 (Lục Du)
• Khuê từ kỳ 7 - 閨詞其七 (Lê Trinh)
• Lữ thứ Dương Châu ngụ cư Hác thị lâm đình - 旅次洋州寓居郝氏林亭 (Phương Cán)
• Ngọc lâu xuân kỳ 2 - 玉樓春其二 (Âu Dương Tu)
• Thu trung bệnh - 秋中病 (Nguyễn Phi Khanh)
• Vọng tưởng - 望想 (Đặng Trần Côn)
• Vũ Doanh động - 武盈洞 (Nguyễn Trung Ngạn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nghiêng lệch
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghiêng lệch. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Kỉ hồi minh nguyệt dạ đơn chẩm mấn tà khi” 幾回明月夜單枕鬢斜攲 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Mấy lần đêm trăng sáng, gối chiếc, mái tóc lệch. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Trăng khuya nương gối bơ phờ tóc mai.
2. (Động) Dựa vào, tựa. ◇Nguyên Hiếu Vấn 元好問: “Khi chẩm thính oa minh” 攲枕聽蛙鳴 (Độc thư san nguyệt tịch 讀書山月夕) Tựa gối nghe ếch kêu.
2. (Động) Dựa vào, tựa. ◇Nguyên Hiếu Vấn 元好問: “Khi chẩm thính oa minh” 攲枕聽蛙鳴 (Độc thư san nguyệt tịch 讀書山月夕) Tựa gối nghe ếch kêu.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghiêng lệch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nghiêng, lệch, chếch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gắp. Dùng đũa mà gắp — Không chánh đáng.