Có 1 kết quả:

thu tàng

1/1

thu tàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thu thập, tập hợp, thu giữ

Từ điển trích dẫn

1. Thu thập, tập hợp, cất giữ. ◇Lễ Kí 禮記: “(Trọng đông chi nguyệt) thị nguyệt dã, nông hữu bất thu tàng tích tụ giả, mã ngưu súc thú hữu phóng dật giả, thủ chi bất cật” (仲冬之月)是月也, 農有不收藏積聚者, 馬牛畜獸有放佚者, 取之不詰 (Nguyệt lệnh 月令).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom lại mà cất đi.