Có 1 kết quả:
cải
Tổng nét: 7
Bộ: phác 攴 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰己攵
Nét bút: フ一フノ一ノ丶
Thương Hiệt: SUOK (尸山人大)
Unicode: U+6539
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gǎi ㄍㄞˇ
Âm Nôm: cãi, gởi, gửi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): あらた.める (arata.meru), あらた.まる (arata.maru)
Âm Hàn: 개
Âm Quảng Đông: goi2
Âm Nôm: cãi, gởi, gửi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): あらた.める (arata.meru), あらた.まる (arata.maru)
Âm Hàn: 개
Âm Quảng Đông: goi2
Tự hình 6
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Du Trấn Quốc tự - 遊鎮國寺 (Nguyễn Hành)
• Đăng lâu - 登樓 (Đỗ Phủ)
• Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰 (Đỗ Phủ)
• Kinh Thiền Lâm phế tự cảm tác - 經禪林廢寺感作 (Phan Huy Ích)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Phạm Đình Hổ)
• Long Môn - 龍門 (Đỗ Phủ)
• Ngự chế đề Long Quang động kỳ 2 - 御製題龍光洞其二 (Lê Hiến Tông)
• Quá Chu Văn Trinh công miếu hữu hoài kỳ 1 - 過朱文貞公廟有懷其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân hiểu - 春曉 (Hà Như)
• Du Trấn Quốc tự - 遊鎮國寺 (Nguyễn Hành)
• Đăng lâu - 登樓 (Đỗ Phủ)
• Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰 (Đỗ Phủ)
• Kinh Thiền Lâm phế tự cảm tác - 經禪林廢寺感作 (Phan Huy Ích)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Phạm Đình Hổ)
• Long Môn - 龍門 (Đỗ Phủ)
• Ngự chế đề Long Quang động kỳ 2 - 御製題龍光洞其二 (Lê Hiến Tông)
• Quá Chu Văn Trinh công miếu hữu hoài kỳ 1 - 過朱文貞公廟有懷其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân hiểu - 春曉 (Hà Như)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sửa đổi, thay đổi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Biến đổi, thay đổi.
2. (Động) Sửa, chữa. ◎Như: “cải tạo” 改造 sửa đổi, “cải quá” 改過 sửa lỗi.
3. (Danh) Họ “Cải”.
2. (Động) Sửa, chữa. ◎Như: “cải tạo” 改造 sửa đổi, “cải quá” 改過 sửa lỗi.
3. (Danh) Họ “Cải”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðổi, như cải tạo 改造 làm lại, cải quá 改過 đổi lỗi, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thay đổi, đổi thay, biến đổi: 西貢完全改了樣子 Sài Gòn đã thay đổi hẳn;
② Chữa: 改文章 Chữa bài;
③ [Găi] (Họ) Cải.
② Chữa: 改文章 Chữa bài;
③ [Găi] (Họ) Cải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thay đổi. Cũng viết là
Từ ghép 49
biến cải 變改 • cải ác 改惡 • cải ác tòng thiện 改惡從善 • cải biến 改变 • cải biên 改編 • cải biên 改编 • cải biến 改變 • cải cách 改革 • cải chính 改正 • cải danh 改名 • cải dong 改容 • cải dung 改容 • cải đầu hoán diện 改頭換面 • cải đính 改訂 • cải đô 改都 • cải giá 改嫁 • cải giáo 改教 • cải hoạch 改畫 • cải hoán 改換 • cải hối 改悔 • cải huyền cánh trương 改弦更張 • cải khẩu 改口 • cải lão hoàn đồng 改老還童 • cải lương 改良 • cải mệnh 改命 • cải nguyên 改元 • cải nhiệm 改任 • cải quá 改过 • cải quá 改過 • cải quan 改觀 • cải tà 改邪 • cải tà quy chánh 改邪歸正 • cải táng 改葬 • cải tạo 改造 • cải thiện 改善 • cải tiến 改进 • cải tiến 改進 • cải tiếu 改醮 • cải tổ 改組 • cải tổ 改组 • cải trang 改装 • cải trang 改裝 • cải triệt 改轍 • cải tuyển 改選 • cải vật 改物 • cánh cải 更改 • đồ cải 塗改 • hối cải 悔改 • tu cải 修改