Có 1 kết quả:

cải nguyên

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đổi niên hiệu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Văn vũ các quan, giai hô vạn tuế. Bái vũ lễ tất, cải nguyên Chương Vũ nguyên niên” 文武各官, 皆呼萬歲. 拜舞禮畢, 改元章武元年 (Đệ bát thập hồi) Các quan văn võ cùng tung hô vạn tuế. Làm lễ lạy mừng xong, đổi niên hiệu là Chương Vũ thứ nhất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổi niên hiệu — Đổi chính sách.

Một số bài thơ có sử dụng